So sánh: bq aquaris 5 hd vs sony xperia z

Bây giờ chúng tôi sẽ phân tích một mẫu máy của sony, Xperia Z. Trong suốt quá trình so sánh, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm cho thấy những phẩm chất của điện thoại thông minh này và của BQ Aquaris 5 HD. Chúng ta hãy xem cái nào phù hợp với mong đợi của chúng ta và chúng ta nghĩ rằng đó là một lựa chọn mua hàng tốt hơn cho Giáng sinh này. Chúng tôi sẽ đi từng chút một để liệt kê những phẩm chất của nó thông qua đó chúng tôi hy vọng sẽ xóa tan mọi nghi ngờ có thể có về một trong hai thiết bị. Hãy theo dõi:
Hãy bắt đầu với màn hình của họ: cả hai thiết bị đầu cuối đều có màn hình 5 inch, trong trường hợp Sony Xperia Z, nó có độ phân giải Full HD 1920 x 1080 pixel, cho mật độ 443 pixel mỗi inch. Về phần mình, Aquaris 5 HD có công nghệ cảm ứng đa điểm IPS HD với độ phân giải 128 0 x 720 pixel và 294 dpi. Sony cũng có một tấm chống sốc, chống chip và chống chip.
Giờ đây là bộ xử lý của nó: Trong khi Bq Aquaris 5 HD có CPU Cortex A7 lõi tứ 1, 2 GHz và GPU PowerVR Series5 SGX544, Sony Xperia Z1 có chip Qualcomm Snapdragon S4 SoC lõi tứ 1, 5 GHz và chip đồ họa Adreno 320, cho phép chúng tôi sử dụng các trò chơi có thể tải xuống thế hệ mới nhất. Aquaris 5 HD có RAM 1 GB và mẫu Xperia đi kèm là 2 GB. Hệ điều hành của nó là Android trong phiên bản 4.2 Jelly Bean cho cả hai điện thoại thông minh.
Máy ảnh: Sony Xperia Z có ống kính phía sau tốt hơn nhờ cảm biến Exmor RS 13 megapixel và độ phân giải 4128 x 3096 với khẩu độ f / 2.4. Về phần mình, aquaris 5 có cảm biến phía sau 8 megapixel.. Ngoài ra, cả hai máy ảnh đều chia sẻ một số chức năng như tự động lấy nét và đèn flash LED. Ống kính phía trước của Aquaris 5 là 1, 2 MP, trong khi Xperia có 2, 2 MP, hữu ích trong cả hai trường hợp để thực hiện hội nghị video hoặc chụp ảnh hồ sơ cho các mạng xã hội. Đối với quay video, trong trường hợp Sony Xperia Z, nó được thực hiện ở 1080p HD và 30 khung hình / giây. Đối với Aquaris 5, độ phân giải của nó không chi tiết.
Về phần ký ức bên trong: Bq Aquaris 5 HD có model 16 GB, có thể mở rộng lên đến 64 GB thông qua thẻ nhớ microSD. Sony Xperia Z có một model 16 GB để bán, mặc dù chúng có thể mở rộng lên đến 64 GB thông qua thẻ nhớ microSD.
Từ kết nối, chúng tôi có thể nhấn mạnh rằng sony Xperia Z thể hiện kết nối 4G / LTE, mặc dù model Bq Aquaris 5 HD không cung cấp hỗ trợ như vậy.
Chúng tôi sẽ tiếp tục với các thiết kế của mình: Bq Aquaris 5 HD có kích thước 141, 8 mm cao x 71 mm rộng x 9, 1 mm và nặng 170 gram, trong khi Xperia Z có kích thước 139 mm cao x 71 mm rộng x dày 7, 9 mm và nặng 146 gram. Mô hình này cũng có bề mặt kính mịn, cả phía trước và phía sau, và được nối bằng khung. Đây là những gì tôi biết như thiết kế Omnibeance. Nó cũng có khả năng chống nước và bụi. Về phần mình, Aquaris 5 HD có thân máy bằng nhựa chịu lực, được hoàn thiện bằng polycarbonate.
Dung lượng pin của nó rất giống nhau: Bq Aquaris 5 có dung lượng 2.100 mAh và Xperia Z 2330 mAh. Model Sony cũng mang theo ứng dụng Stamina , vô hiệu hóa kết nối và các chức năng khác của các ứng dụng được thực hiện trong nền, để tiết kiệm năng lượng.
Cuối cùng, giá của nó: Bq Aquaris 5 có giá 179, 90 euro, như được chỉ ra trên trang chính thức của nó. Sony Xperia Z là một điện thoại thông minh đắt tiền hơn nhiều: hiện tại nó được bán trong các linh kiện máy tính với giá trị 529 euro. Đó là một chiếc điện thoại tốt nhưng giá thành cao của nó có hậu quả là nó chỉ nằm trong tầm tay của một số ít.
CHÚNG TÔI KIẾN NGHỊ HTC hoạt động trên Phablet với SoC MediaTekSony Xperia Z | Bq Aquaris 5 HD | |
Hiển thị | 5 inch | IPS 5 inch HD |
Nghị quyết | 1080 x 1920 pixel | 1280 × 720 pixel |
Bộ nhớ trong | Model 16 GB (có thể mở rộng lên đến 64 GB) | Model 16 GB |
Hệ điều hành | Android Jelly Bean 4.2.2 | Android Jelly Bean 4.2 |
Pin | 2.330 mAh | 2200 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11b / g / n
NFC Bluetooth 3G 4G / LTE |
WiFi 802.11a / b / g / n
Bluetooth 4.0 3G NFC |
Camera phía sau | Cảm biến 13 MP
Tự động lấy nét Đèn flash LED Quay video HD 1080p |
Cảm biến 8 MP
Cảm biến độ sáng / độ gần Đèn flash LED Quay video |
Camera trước | 2, 2 MP | 1, 2 MP |
Bộ xử lý và đồ họa | Qualcomm Snapdragon S4 Quad Core 1.5
GHzAdreno 320 |
Cortex A7 Quad Core lên đến 1, 2 GHz
Dòng PowerVR5 SGX544 |
Bộ nhớ RAM | 2 GB | 1 GB |
Cân nặng | 146 gram | 170 gram |
Kích thước | 139mm cao x 71mm rộng x dày 7, 9mm | 141, 8 mm cao x 71 mm rộng x 9, 1 mm |
So sánh: bq aquaris e4 vs bq aquaris e4.5 vs bq aquaris e5 fhd vs bq aquaris e6

So sánh giữa BQ Aquaris E4, E4.5, E5 FHD và E6. Đặc tính kỹ thuật: bộ nhớ trong, bộ xử lý, màn hình, kết nối, v.v.
So sánh: sony xperia z1 vs sony xperia z

So sánh giữa Sony Xperia Z1 và Sony Xperia Z. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]
![Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh] Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]](https://img.comprating.com/img/smartphone/972/sony-xperia-x-performance-vs-xperia-xa-vs-xperia-x.jpg)
Sony Xperia X Performance vs Xperia XA vs Xperia X so sánh bằng tiếng Tây Ban Nha. khám phá các đặc tính kỹ thuật, tính sẵn có và giá cả của nó.