So sánh: bq aquaris 5 vs lg nexus 4
Mục lục:
Hôm nay chúng tôi mang đến cho bạn sự so sánh giữa BQ Aquarius 5 và LG Nexus 4. Người đầu tiên trong số họ, BQ Aquarius 5, có hệ điều hành là Android 4.2 Jelly Bean và có mức giá khá cạnh tranh trên thị trường, ở mức 199 €. Mặt khác, chúng ta có LG Nexus 4, một điện thoại thông minh Nexus mới đã được phát triển cùng với Google. Hệ điều hành của nó hoàn toàn giống với BQ Aquarius 5, Android 4.2 Jelly Bean và có giá € 249 cho mẫu bộ nhớ trong 16 GB và € 199 cho mẫu LG Nexus 4 có bộ nhớ 8 GB.
Điểm đầu tiên để phân tích là màn hình của cả hai Điện thoại thông minh, thứ mà người dùng ngày càng coi trọng hơn vì chúng ta ngày càng sử dụng điện thoại di động để xem phim hoặc đọc sách điện tử. Chà, màn hình của BQ Aquarius 5 là 5 inch và của LG Nexus 4 4.7. Do đó, sự khác biệt giữa hai là không đáng kể. Một khía cạnh cần lưu ý là cả BQ Aquarius 5 và LG Nexus 4 đều có bảng điều khiển IPS.
Bộ nhớ trong: Kích thước không thành vấn đề
Như chúng tôi đã nhận xét, LG Nexus 4 có hai phiên bản được phát triển. Một mặt, mẫu ROM 8GB và mặt khác là mẫu Smartphone 16 GB. Một nhược điểm lớn là LG Nexus 4 không hỗ trợ lắp thẻ nhớ để mở rộng dung lượng của điện thoại, vì vậy khi mua, bạn phải suy nghĩ rất kỹ về dung lượng bộ nhớ trong mà bạn nghĩ bạn sẽ cần và chọn một trong số chúng.. BQ Aquarius 5 có một bộ nhớ ROM 16 GB duy nhất và phiên bản này hỗ trợ việc lắp thẻ nhớ microSD lên tới 32 GB.
Camera sau của cả BQ Aquarius 5 và LG Nexus 4 là 8MP, độ phân giải không tệ đối với hai điện thoại di động tầm trung. Một số tính năng mà Điện thoại thông minh có là Đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười. Cả hai cũng có một camera phía trước.
Pin của cả hai điện thoại thông minh cũng khá giống nhau. Một trên LG Nexus 4 có dung lượng 2.100 mAh và một trên BQ Aquarius 5 có 2.200 mAh. Do đó, pin là một điểm rất thuận lợi của những chiếc Smartphone này.
Sau khi Nexus giảm giá tuyệt vời, ngày nay nó không có đối thủ trong các thiết bị đầu cuối di động và chúng tôi sẽ chọn LG Nexus vì các đặc điểm của nó và sự hỗ trợ của Google trong các bản cập nhật của nó.
TÍNH NĂNG | Bq Aquaris 5 | LG Nexus 4 |
HIỂN THỊ | IPS 5 inch qHD | 4.7 IPS IPS WXGA. |
GIẢI QUYẾT | 960 x 540 220 PPP (HDPI) | 1280 x 768 pixel 320 ppi. |
LOẠI HIỂN THỊ | Đa điểm điện dung 5 điểm và góc nhìn 178º. | Kính cường lực và kính cường lực 2. |
CHIP HÌNH ẢNH. | GPU PowerVR ™ Series5 SGX lên đến 300 MHz | Adreno 320 |
BỘ NHỚ | ROM 16 GB. | Hai phiên bản 8 hoặc 16GB. |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG | Android 4.2 Jelly Bean. | Android 4.2 Jelly Bean |
PIN | 2.200 mAh | 2.100 mAh |
KẾT NỐI | WIFI, Bluetooth, FM và GPS. | WiFi 802.11 a / b / g / n
A-GPS / KÍNH NFC Sạc không dây. Bluetooth® 4.0 HDMI (SlimPort) MicroUSB. |
MÁY ẢNH REAR | Đèn flash LED 8 Megapixel. | 8 Megapixel - với đèn flash LED lấy nét tự động. |
MÁY ẢNH TRƯỚC | VGA 640 x480. | 1, 3 MP |
VƯỢT QUÁ | Các băng tần hỗ trợ GSM 800, EGSM 900, DCS 1800, PCS 1900 UMTS 900 và 2100.
Ngoài ra: Con quay hồi chuyển, la bàn, Cảm biến trọng lực, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến ánh sáng Khe cắm SIM kép Micro-USB Giắc cắm tai nghe TRRS 3, 5mm (CTIA) Khe cắm thẻ MicroSD lên tới 64GB Cảm biến độ sáng Cảm biến tiệm cận La bàn điện tử |
GSM / UMTS / HSPA + GSM / EDGE / GPRS miễn phí (850, 900, 1800, 1900 MHz) 3G (850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz) HSPA + 21
Gia tốc kế. La bàn kỹ thuật số. Con quay hồi chuyển Micro La bàn Ánh sáng xung quanh. Phong vũ biểu. |
QUY TRÌNH | Quad Core Cortex A7 lên đến 1, 2 GHz | Qualcomm Snapdragon (TM) Pro S4 |
Bộ nhớ RAM | 1 GB. | 2 GB. |
TRỌNG LƯỢNG | 170 gram. | 139 gram |
So sánh: bq aquaris 5 vs lg nexus 5
So sánh giữa BQ Aquaris 5 và Nexus 5. Đặc tính kỹ thuật: màn hình, thiết kế, bộ xử lý, bộ nhớ trong, pin, v.v.
So sánh: bq aquaris 5 vs nexus 4
So sánh giữa BQ Aquaris 5 và Nexus 4. Đặc tính kỹ thuật: thiết kế, màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, pin, giá cả
So sánh: bq aquaris e4 vs bq aquaris e4.5 vs bq aquaris e5 fhd vs bq aquaris e6
So sánh giữa BQ Aquaris E4, E4.5, E5 FHD và E6. Đặc tính kỹ thuật: bộ nhớ trong, bộ xử lý, màn hình, kết nối, v.v.