So sánh: bq aquaris e5 4g vs motorola moto e 2015
Chúng tôi tiếp tục so sánh giữa các điện thoại thông minh, lần này chúng tôi sẽ so sánh BQ Aquaris E5 4G với Motorola Moto E thế hệ thứ hai được công bố gần đây, một thiết bị đầu cuối được cải thiện rất nhiều về đặc điểm so với lần đầu tiên nó đã rất phổ biến vì nó là một trong những các tùy chọn thực hiện tốt nhất trong phạm vi giá của nó.
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: Trong điểm đầu tiên này, chúng tôi đã tìm thấy một sự khác biệt rõ ràng giữa hai thiết bị đầu cuối và có lợi cho thiết bị từ công ty BQ của Tây Ban Nha. Motorola Moto E 2015 gắn màn hình 4, 5 inch với tấm nền IPS với độ phân giải chặt chẽ là 960 x 540 pixel dẫn đến mật độ 245 ppi, một con số không tệ nhưng hoàn toàn chỉ dành cho thời đại. Về phần mình, BQ Aquaris E5 4G gắn tấm nền IPS 5 inch với độ phân giải 1280 x 720 pixel, dẫn đến mật độ 296 ppi, cao hơn nhiều so với đối thủ.
Bộ xử lý: Về bộ xử lý, cả hai thiết bị đầu cuối đều giống hệt với Qualcomm Snapdragon 410, được sản xuất trong 28nm và bao gồm bốn lõi Cortex A53 64 bit ở tần số 1, 2 GHz và GPU Adreno 306. Nó chắc chắn không nổi bật về sức mạnh của nó, nhưng nó có khả năng cung cấp hiệu suất rất thỏa đáng cho hầu hết người dùng. Cả hai điện thoại thông minh đều có RAM 1 GB để đảm bảo tính linh hoạt tuyệt vời trong hệ điều hành Android của họ, trong trường hợp Moto E, nó đi kèm với Lollipop trong khi BQ sẽ phải chờ một chút và hiện tại nó tuân thủ Android 4.4 KitKat. Một phiên bản của Moto E 2015 cũng sẽ được bán ra thị trường với bộ vi xử lý Snapdragon 200 32 bit bao gồm bốn lõi Coretx A7 1, 2 GHz và GPU Adreno 302.
Máy ảnh: Về quang học của các thiết bị đầu cuối, chúng tôi đã tìm thấy một sự khác biệt đáng kể ở camera chính và ưu tiên cho thiết bị đầu cuối BQ, có camera chính với cảm biến 13 megapixel với tự động lấy nét và đèn flash LED có khả năng quay video ở độ phân giải 1080p. Về phần mình, Moto E 2015 hài lòng với cảm biến 8 megapixel không có đèn flash LED có khả năng ghi ở 720p. Đối với camera trước, sự khác biệt một lần nữa nghiêng về BQ với cảm biến 5 megapixel so với cảm biến VGA trong trường hợp của Motorola.
Thiết kế: Cả BQ và Motorola đều chọn sản xuất thiết bị đầu cuối của họ với khung bằng nhựa thể thao có chất lượng hoàn thiện tốt. Chúng tôi đã tìm thấy một sự khác biệt có lợi cho BQ và đó là thương hiệu Tây Ban Nha cho phép bạn tháo pin khỏi điện thoại thông minh so với Motorola, không cho phép bạn tháo pin. Về kích thước của nó, Moto E 2015 có kích thước nhỏ gọn hơn với kích thước 129, 9 mm cao x 66, 8 mm rộng x 12, 3 mm so với 143, 15 mm cao x 72, 15 mm x rộng BQ dày 8, 7mm.
Kết nối: Trong phần này, chúng tôi có một sự ràng buộc khi cung cấp hai thiết bị 4G LTE. Ngoài ra, cả hai đều có 3G, A-GPS, WiFi 802.11a / b / g / n và Bluetooth 4.0 và thiếu NFC.
Bộ nhớ trong: Về dung lượng lưu trữ nội bộ, cả hai thiết bị đầu cuối đều cung cấp khả năng mở rộng bộ nhớ trong bằng thẻ nhớ microSD. Moto E 2015 chỉ có sẵn trong phiên bản 8GB trong khi BQ Aquaris E5 4G có sẵn trong các phiên bản 8GB và 16GB
CHÚNG TÔI KIẾN NGHỊ BẠN Redmi sẽ không sử dụng máy ảnh có thể thu vào trong phạm vi cao của nóPin: của BQ Aquaris E5 4G có dung lượng cao hơn nhiều so với Moto E 2015, với lần lượt là 2850 mAh và 2390 mAh, do đó, có lẽ thiết bị đầu cuối BQ sẽ có quyền tự chủ vượt trội.
Sẵn có và giá cả:
Motorola Moto E 2015 sẽ được bán với giá xấp xỉ 130 euro trong khi BQ Aquaris E5 4G có thể được tìm thấy với giá hơn 199 euro một chút trong phiên bản lưu trữ 8 GB và 219 euro ở phiên bản 16 GB.
BQ Aquaris E5 4G | Motorola Moto E 2015 | |
Hiển thị | IPS 5 inch
Kéo |
IPS 4, 5 inch
Kính cường lực 3 |
Nghị quyết | 1280 x 720 pixel
294 ppi |
960 x 540 pixel
245 ppi |
Bộ nhớ trong | 8 GB / 16 có thể mở rộng lên tới 32 GB bổ sung | 8 GB có thể mở rộng lên tới 32 GB bổ sung |
Hệ điều hành | Android 4.4 (có thể nâng cấp lên Lollipop) | Android 5.0.2 Lollipop |
Pin | 2850 mAh | 2390 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
3G 4G LTE |
WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
3G 4G LTE |
Camera phía sau | Cảm biến 13 MP
Tự động lấy nét Đèn flash LED Quay video 1080p ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Cảm biến 8 MP
Tự động lấy nét Quay video 720p ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Camera trước | 5 MP | VGA |
Bộ xử lý và GPU | Qualcomm Snapdragon 410 lõi tứ 1, 2 GHz
Adreno 306 |
Qualcomm Snapdragon 410 lõi tứ 1, 2 GHz
Adreno 306 |
Bộ nhớ RAM | 1 GB | 1 GB |
Kích thước | Cao 143, 15 mm x 72, 15 mm rộng x 8, 7 mm | 129, 9 mm cao x 66, 8 mm rộng x 12, 3 mm |
So sánh: bq aquaris e4 vs bq aquaris e4.5 vs bq aquaris e5 fhd vs bq aquaris e6
So sánh giữa BQ Aquaris E4, E4.5, E5 FHD và E6. Đặc tính kỹ thuật: bộ nhớ trong, bộ xử lý, màn hình, kết nối, v.v.
So sánh: motorola moto e vs motorola moto g
So sánh giữa Motorola Moto E và Motorola Moto G. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, kết nối, bộ nhớ trong, v.v.
So sánh: bq aquaris x5 vs motorola moto g 2015
Chúng tôi so sánh Bq Aquaris X5 với Motorola Moto G 2015, khám phá sự khác biệt của nó và cái nào là tốt nhất để bạn biến nó thành điện thoại thông minh tiếp theo của bạn