So sánh: doogee turbo dg 2014 vs motorola moto e
Mục lục:
Hôm nay chúng tôi mang đến cho bạn chiếc điện thoại thông minh thứ ba của công ty Motorola để vượt qua vòng đua Doogee Turbo DG 2014 của chúng tôi: Motorola Moto E, một điện thoại thông minh có thông số kỹ thuật khá cơ bản, trong đó không có ai nổi bật đặc biệt, điều này làm cho nó trở thành một thiết bị đầu cuối phù hợp với công chúng tuân thủ mà không tìm cách lấy ra nhiều điện thoại của họ. Từ giờ chúng ta sẽ thấy chi tiết hơn các đặc điểm của hai thiết bị này và liệu chúng có phù hợp lý tưởng với giá của chúng hay không. Chúng tôi bắt đầu:
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: Về kích thước, Doogee đang chiến thắng với 5 inch và độ phân giải 1280 x 720 pixel, so với độ phân giải 4, 3 inch và 960 x 540 pixel của Moto E. Họ chia sẻ công nghệ IPS, cung cấp cho họ màu sắc được xác định cao và góc nhìn rộng. Mô hình của Trung Quốc cũng có công nghệ OGS, một hệ thống chịu trách nhiệm tiết kiệm năng lượng. Để phòng ngừa tai nạn, model Motorola có lớp bảo vệ trên màn hình của nó bằng kính được sản xuất bởi công ty Corning Gorilla Glass 3.
Bộ xử lý: Moto E có CPU Qualcomm Snapdragon 200 lõi kép tốc độ 1, 2 GHz và chip đồ họa Adreno 302, trong khi DG 2014 có MTC6582 Quadcore SoC 1, 3 GHz và GPU Mali - 400 MP. Chúng có cùng RAM, là 1 GB. Chúng cũng có cùng hệ điều hành nhưng với một phiên bản khác, hóa ra là Android 4.2.2. Jelly Bean trong trường hợp của kitkat Turbo và Android 4.4 nếu chúng ta nói về Moto E.
Thiết kế: Moto E có kích thước cao 124, 8 mm x 64, 8 mm rộng 12, 3 mm, do đó, nó có kích thước nhỏ hơn so với mẫu Trung Quốc, có 142, Cao 9mm x 71, 36mm rộng x 6, 3mm. Vỏ của chúng được làm bằng nhựa chịu lực, trong trường hợp Moto E cũng có mặt sau bằng cao su tạo điều kiện cho việc cầm nắm.
Camera: Ở khía cạnh này, Doogee có mọi thứ để giành chiến thắng nhờ mục tiêu chính là 13 megapixel với đèn flash LED, so với cảm biến phía sau 5 megapixel của Moto E, không có đèn flash. Đối với camera trước, Turbo có cảm biến 5 megapixel, trong khi thiết bị đầu cuối Motorola không có mặt. Cả hai thiết bị cũng có khả năng quay video.
Pin: hai điện thoại thông minh có pin có dung lượng tương tự nhau, là 1750 mAh trong trường hợp DG 2014 và 1980 mAh nếu chúng ta đề cập đến Moto E, nó sẽ mang lại sự tự chủ cao hơn một chút.
Kết nối: cả hai thiết bị đầu cuối đều có kết nối WiFi, 3G, Bluetooth, FM, không có kết nối 4G.
Ký ức nội bộ: hai điện thoại thông minh có một mẫu duy nhất để bán, một trong 4 GB trong trường hợp của Moto E và 8 GB khác nếu chúng ta nói về Turbo. Những bộ nhớ này có thể được mở rộng bằng thẻ nhớ microSD lên tới 32 GB trong cả hai trường hợp.
Sẵn có và giá cả:
Moto E có thể là của chúng tôi với giá khởi điểm là 119 euro, rẻ hơn một chút so với DG 2014, chúng tôi có thể mua màu đen hoặc trắng với giá 129 euro, cả trên trang web pccomponentes. Cả hai thiết bị đầu cuối có một mức giá rất có thẩm quyền liên quan đến đặc điểm của họ. điều này không tệ chút nào liên quan đến thông số kỹ thuật của nó.
CHÚNG TÔI KIẾN NGHỊ BẠN So sánh: Xiaomi Mi3 vs Sony Xperia Z1Motorola Moto X | Doogee Turbo DG2014 | |
Hiển thị | - IPS 4, 3 inch | - IPS 5 inch |
Nghị quyết | - 960 × 540 pixel | - 1280 × 720 pixel |
Bộ nhớ trong | - Model 16 GB (có thể mở rộng lên tới 32 GB) | - Model 8 GB (Ampe. Lên đến 32 GB) |
Hệ điều hành | - Bộ kit Android 4.4.2 | - Android Jelly Bean 4.2.2 |
Pin | - 1980 mAh | - 1750 mAh |
Kết nối | - WiFi 802.11b / g / n- Bluetooth
- 3G - FM |
- WiFi 802.11a / b / g / n- Bluetooth 4.0
- 3G - FM |
Camera phía sau | - Cảm biến 5 MP - Không có đèn flash LED
- Quay video FWvGA lên tới 720p ở 30 khung hình / giây |
- Cảm biến 13 MP- Đèn flash LED
- Quay video ở HD 720p ở 30 khung hình / giây. |
Camera trước | - Không có mặt | - 5 MP |
Bộ xử lý và GPU | - Qualcomm Snapdragon 200 lõi kép hoạt động ở tốc độ 1, 2 GHz - Adreno 302 | - MTK 6582 Quadcore 1.3 GHz - Mali - 400 MP |
Bộ nhớ RAM | - 1 GB | - 1 GB |
Kích thước | - Cao 124, 8 mm x 64, 8 mm rộng x 12, 3 mm | - Độ dày 142, 9mm x 71, 36mm x 6, 3mm |
So sánh: doogee turbo dg 2014 vs motorola moto g
So sánh giữa Doogee Turbo DG 2014 và Motorola Moto E. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
So sánh: doogee turbo dg 2014 vs motorola moto x
So sánh giữa Doogee Turbo DG 2014 và Motorola Moto X. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
So sánh: doogee turbo dg 2014 vs doogee Journeyager dg 300
So sánh giữa Doogee Turbo DG 2014 và Doogee Voyager DG 300. Đặc tính kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.