So sánh: iphone 6 vs lg g3
Mục lục:
Tiếp tục với sự so sánh giữa các điện thoại thông minh cao cấp khác nhau, chúng tôi phải đối mặt với flagship hiện tại của LG, LG G3, giữa iPhone 6 được trình bày vài tuần trước. Cả hai thiết bị đầu cuối đều có thông số kỹ thuật tiên tiến cho hiệu suất tối đa để mọi người dùng khó tính sẽ rất hài lòng với việc mua một trong hai thiết bị đầu cuối.
Đặc tính kỹ thuật:
Thiết kế: Trong thiết kế của các thiết bị đầu cuối, chúng tôi đã tìm thấy một sự khác biệt rất quan trọng đầu tiên và đó là Apple sản xuất iPhone 6 của mình với khung nhôm unibody cung cấp chất lượng hoàn thiện rõ ràng hơn mặc dù nó có nhược điểm là không cho phép tháo pin. Về phần mình, LG sản xuất LG G3 của mình với khung nhựa chất lượng cao cho phép bạn tháo nắp lưng và tháo pin.
Tiếp tục với sự khác biệt về thiết kế, chúng tôi thấy rằng LG G3 có kích thước lớn hơn (146, 33 mm cao x 74, 6 mm rộng x 8, 9 mm) vì màn hình của nó lớn hơn đáng kể so với iPhone 6 (138, 1 mm cao x 67 mm rộng x 6, 9 mm), tuy nhiên, không gian được sử dụng tốt hơn trong thiết bị đầu cuối LG, hiển thị các khung nhỏ hơn nhiều so với các điện thoại thông minh của Apple.
Màn hình: tập trung sự chú ý của chúng tôi vào màn hình, chúng tôi thấy rằng LG G3 có màn hình LCD LCD True HD 5, 5 inch và độ phân giải Quad HD ấn tượng 2560 x 1440 pixel dẫn đến mật độ 534 ppi. Về phần mình, iPhone 6 gắn bảng điều khiển Retina với đường chéo 4, 7 inch và độ phân giải của nó vẫn ở mức 1334 x 750 pixel kín đáo hơn nhiều dẫn đến mật độ điểm ảnh 336 ppi. Cuối cùng, chúng tôi nhấn mạnh rằng LG đã trang bị thiết bị đầu cuối của mình với Corning Gorilla Glass 3 trong khi Apple đã phân phối với nó.
Máy ảnh: Trong quang học, LG G3 dường như đi trước một bước so với đối thủ của mình bằng cách lắp cảm biến 13 megapixel chính có khả năng quay video ở độ phân giải 4K và 30 khung hình / giây trong khi iPhone 6 hài lòng với cảm biến và dung lượng 8 megapixel Ghi ở 1080p và 60fps, Cả hai đều có tính năng tự động lấy nét và đèn flash LED. Về hệ thống quang học phía trước, chúng ta lại thấy một lợi thế của LG với cảm biến 2, 1 megapixel so với 1, 3 megapixel của thiết bị đầu cuối của quả táo.
Bộ xử lý: Đối với bộ xử lý mà chúng tôi tìm thấy trong LG G3, Qualcomm Snapdragon 801 bao gồm 4 lõi K Eo 400 32 bit ở tần số 2, 5 Ghz và GPU Adreno 330, nó được sản xuất trong quy trình TSMC 28nm. Về phần mình, iPhone 6 có bộ xử lý Apple A8 bao gồm hai lõi Cyclone 64 bit với tần số 1, 4 Ghz và GPU PowerVR Series 6XT GX6450 và bộ đồng xử lý M8 chịu trách nhiệm xử lý tất cả dữ liệu được thu thập bởi cảm biến của điện thoại thông minh, được sản xuất theo quy trình hiện đại nhất ở 20nm TSMC nên mang lại hiệu quả năng lượng lớn.
LG G3 đi kèm với 2/3 GB RAM để có thể di chuyển hệ điều hành Android 4.4.2 KitKat được nhà sản xuất tùy chỉnh với độ linh hoạt hoàn toàn, trong khi iPhone 6 hài lòng với RAM 1 GB nhưng đổi lại là hệ điều hành iOS 8 là hợp lý hơn và nhẹ hơn.
Pin : iPhone 6 cung cấp pin có dung lượng 1.810 mAh cung cấp thời gian chờ khoảng 250 giờ. Mặt khác, LG G3 cung cấp pin 3000 mAh cung cấp thời gian chờ khoảng 553 giờ. Một số dữ liệu cho thấy sự tự chủ lớn hơn nhiều trong LG G3 nhờ pin 3000 mAh, mặc dù có màn hình với kích thước và độ phân giải cao hơn nhiều.
Kết nối : cả hai thiết bị đầu cuối đều có các kết nối như WiFi 802.11a / b / g / n / ac, 3G, 4G LTE, Bluetoothot 4.0 và NFC.
Cả hai thiết bị đầu cuối có thể thu được với mức giá khởi điểm 380 euro cho LG G3 ở model 16 GB và 699 euro cho iPhone 6 trong model 16 GB.
Iphone 6 | LG G3 | |
Hiển thị | Võng mạc 4, 7 inch | LCD Corning Gorilla Glass 5, 5 inch thật |
Nghị quyết | 1334 x 750 pixel326 ppi | 1440 x 2560 pixel534 ppi |
Bộ nhớ trong | Model 16, 64, 128 GB không thể mở rộng | Model 16, 32 GB có thể mở rộng lên tới 128 GB |
Hệ điều hành | iOS 8 | Android 4.4.2 (có thể nâng cấp lên Lollipop) |
Pin | 1810 mAh | 3000 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.04G LTENFC | WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.04G LTENFC |
Camera phía sau | Tự động lấy nét cảm biến 8 MP
Đèn flash LED Quay video HD1080p ở tốc độ 30 / 60fps |
Cảm biến lấy nét tự động 13 MPA
Đèn flash LED Quay video 4K ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Camera trước | 1, 3 MP | 2.1 MP |
Bộ xử lý và GPU | Apple A8 lõi kép 1, 4 GHz PowerVR Series 6XT GX6450
Bộ đồng xử lý M8 |
Snapdragon 801 4 nhân với tốc độ 2, 5 GhzAdreno 330 |
Bộ nhớ RAM | 1 GB | 2/3 GB |
Kích thước | Cao 138, 1 mm x rộng 67 mm x dày 6, 9 mm | 146, 33 mm cao x 74, 6 mm rộng x 8, 9 mm |
So sánh samsung galaxy s4 vs iphone 5
Tất cả mọi thứ về Samsung Galaxy S4 và Iphone 5. Chúng tôi thực hiện so sánh với tất cả các tính năng, thiết kế, màn hình, thông số kỹ thuật, nhiếp ảnh, hệ điều hành, máy ảnh và kết luận của chúng tôi.
So sánh: iphone 6 vs iphone 6 plus
Chúng tôi cung cấp một so sánh thú vị giữa iPhone 6 và iPhone 6 Plus, điện thoại thông minh mới của Apple
So sánh: iphone 6 vs iphone 5s
Chúng tôi tiếp tục với những so sánh thú vị của mình với cuộc đối đầu giữa iPhone 6 và người tiền nhiệm trên thị trường, iPhone 5S