So sánh: jiayu g5 vs sony xperia z

Bây giờ chúng tôi sẽ phân tích mẫu Sony Xperia Z để phân tích. Trong suốt quá trình so sánh, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm cho thấy chất lượng của thiết bị này và Jiayu G5, một điện thoại thông minh đã bắt đầu được biết đến trong các bộ phận này. Với điều này, chúng tôi tìm cách kiểm tra xem hai thiết bị đầu cuối nào phù hợp nhất với nhu cầu của chúng tôi và đặc biệt là túi của chúng tôi, phơi bày các đặc điểm của chúng để xác định chất lượng của chúng và so sánh chúng với giá tương ứng. Hãy theo dõi:
Màn hình: Model Trung Quốc gồm 4, 5 inch với độ phân giải 1280 x 720 pixel và mật độ 312 ppi. Nó có công nghệ IPS, cho góc nhìn rộng và màu sắc rất rõ. Nó được bảo vệ khỏi các cú sốc nhờ kính được sản xuất bởi công ty Corning Gorilla Glass 2. Sony Xperia Z cho phần của nó trình bày màn hình 5 inch Full HD với độ phân giải 1920 x 1080 pixel, cho mật độ 443 pixel mỗi inch. Sony cũng có một tấm chống va chạm, chống va chạm.
Bộ xử lý của nó cũng khác nhau: trong khi Jiayu G5 có chip lõi tứ MediaTek MT6589T SoC 1, 5 GHz và chip đồ họa IMGSGX544, Sony Xperia Z có chip Qualcomm Snapdragon S4 lõi tứ 1, 5 GHz và Adreno 320, điều đó sẽ cho phép chúng tôi sử dụng các trò chơi chất lượng cao, bao gồm 3D và lướt Internet nhanh chóng và mượt mà. Chúng trùng khớp trong bộ nhớ RAM: 2 GB, vâng, nếu chúng ta nói về model Nâng cao của điện thoại thông minh Trung Quốc, vì model cơ bản của nó chỉ có 1 GB. Là một hệ điều hành, chúng tôi có Android 4.2 Jelly Bean trên cả hai thiết bị.
Thiết kế khiến chúng ta nhớ đến hai mẫu điện thoại nổi tiếng: đối với khu vực mặt trước của nó, nó thực sự giống với LG Optimus Black ở phiên bản màu trắng, trong khi đó, chúng được lấy cảm hứng từ các mẫu iPhone, kim loại và chống nước. Kích thước 130 x 63, 5 x 7, 9 mm. Xperia Z có chiều cao 139mm x rộng 71mm x dày 7.9mm và trọng lượng 146 gram. Mô hình này cũng có thiết kế Omnibeance mới, với các cạnh tròn và bề mặt kính mịn, cả mặt trước và mặt sau và liền mạch. Cả hai phần được tổ chức với nhau bởi một khung sáng tạo. Nó cũng có khả năng chống nước và bụi.
Kết nối: sự khác biệt chủ yếu là mẫu Xperia Z cung cấp hỗ trợ 4G / LTE, trong khi Jiayu G5 hoạt động với các kết nối phổ biến hơn như WiFi, Bluetooth, FM hoặc GPS.
Camera: cả hai thiết bị đầu cuối đều có ống kính chính 13 megapixel. Về phần mình, jiayu có cảm biến trọng lực, độ gần, ánh sáng, v.v; trong khi Xperia Z có tính năng tự động lấy nét, khẩu độ f / 2.4, cùng với các chức năng khác. Cả hai thiết bị đầu cuối đều có đèn flash LED. Camera trước của Jiayu và Sony lần lượt hiển thị 3 MP và 2.2 MP. Quay video trên Sony Xperia Z được thực hiện ở 1080p HD và 30 khung hình / giây.
Pin của nó tương tự nhau về dung lượng: 2000 mAh của G5 và 2330 mAh nếu chúng ta nói về Xperia Z. Mô hình này cũng có Stamina , một ứng dụng vô hiệu hóa kết nối và các chức năng khác được thực hiện trong nền, để tiết kiệm năng lượng.
Bộ nhớ trong: Jiayu G5 có 4 GB ROM (model cơ bản ) và 32 GB dung lượng lưu trữ nội bộ trong trường hợp của model Advanced. Sony Xperia Z có một model 16GB để bán. Cả hai thiết bị đều có bộ nhớ mở rộng lên tới 64 GB thông qua thẻ nhớ microSD.
Chúng ta hãy nói về giá của chúng: mô hình Trung Quốc có thể được tìm thấy với giá 245 ( Cơ bản ) và 290 euro ( Nâng cao ) trên trang web chính thức của nó, cũng có sẵn màu đen hoặc trắng. Nó là một thiết bị thể hiện tỷ lệ chất lượng / giá tốt. Sony Xperia Z về phần mình là một điện thoại thông minh đắt tiền hơn nhiều: hiện tại nó được bán ở các thành phần máy tính (siêu trắng hoặc đen và miễn phí) với giá trị 525 euro. Đó là một chiếc điện thoại tốt nhưng giá của nó có nghĩa là không phải ai cũng có thể mua được.
Jiayu G5 | Sony Xperia Z | |
Hiển thị | Cảm ứng đa điểm IPS 4, 5 inch | 5 inch |
Nghị quyết | 1280 × 720 pixel | 1920 × 1080 pixel |
Loại màn hình | Kính cường lực 2 | |
Bộ nhớ trong | Các model 4GB và 32GB (có thể mở rộng lên tới 64GB) | Model 16 GB (có thể mở rộng lên đến 64 GB) |
Hệ điều hành | Android Jelly Bean 4.2 | Android Jelly Bean 4.2.2 |
Pin | 2.000 mAh | 2330 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11b / g / nGPS
Bluetooth 3G FM |
WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
3G 4G NFC |
Camera phía sau | Cảm biến 13 MPBSI, cảm biến tiệm cận, độ sáng, v.v.
Tự động lấy nét Đèn flash LED |
Cảm biến lấy nét tự động 13 MPA
Đèn flash LED Quay video HD 1080p |
Camera trước | 3 MP | 2, 2 MP |
Bộ xử lý và đồ họa | MediaTek MT6589T Quad Core 1, 5 GHz IMGSGX544 | Qualcomm Snapdragon S4 lõi tứ 1, 5 GHz Adreno 320 |
Bộ nhớ RAM | 1 hoặc 2 GB tùy theo model | 2 GB |
Kích thước | Cao 130mm x rộng 63, 5mm x dày 7, 9mm. | 139mm cao × 71mm rộng × 7, 9mm dày |
So sánh: sony xperia z1 vs sony xperia z

So sánh giữa Sony Xperia Z1 và Sony Xperia Z. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]
![Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh] Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]](https://img.comprating.com/img/smartphone/972/sony-xperia-x-performance-vs-xperia-xa-vs-xperia-x.jpg)
Sony Xperia X Performance vs Xperia XA vs Xperia X so sánh bằng tiếng Tây Ban Nha. khám phá các đặc tính kỹ thuật, tính sẵn có và giá cả của nó.
So sánh: jiayu s1 vs sony xperia z1

So sánh giữa Jiayu S1 và Sony Xperia Z1. Đặc tính kỹ thuật: bộ xử lý, màn hình, pin, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.