Điện thoại thông minh

So sánh lg g2 vs iphone 5

Mục lục:

Anonim

Chúng tôi sẽ so sánh hai trong số các điện thoại thông minh mới nhất. Một trong số đó là LG G2, từ công ty Hàn Quốc, chưa được bán ở Tây Ban Nha nhưng có thể lấy được trong cửa hàng trực tuyến của một công ty Đức với mức giá € 599 mẫu bộ nhớ trong 16 GB và với € 629, bộ nhớ ROM 32 GB. Chiếc còn lại là iPhone 5, sản phẩm mới nhất được ra mắt từ công ty Apple của Mỹ và bạn có thể tìm thấy trong khoảng từ 669 đến 869 €, tùy thuộc vào bộ nhớ trong của Điện thoại thông minh.

LG G2 vs Iphone 5: Sức mạnh hay thẩm mỹ?

Hãy bắt đầu bằng cách định giá bộ nhớ trong của mỗi Điện thoại thông minh, một khía cạnh đáng giá khi mua điện thoại di động. Như chúng tôi đã chỉ ra, có hai mẫu LG G2, một có bộ nhớ trong 16 GB và mẫu còn lại có 32 GB cho những người dùng cần thêm một chút bộ nhớ ROM. Trong cả hai trường hợp, bộ nhớ có thể mở rộng lên tới 64 GB bằng cách cắm thẻ nhớ microSD. IPhone 5 có ba model: một là 16 GB, một là 32 GB và một là 64 GB. Sự khác biệt là iPhone 5 không hỗ trợ thẻ nhớ.

Về màn hình, iPhone 5 4 inch có 640 × 1160 pixel, thua xa mong đợi của người dùng vì đây là một chiếc Smartphone cao cấp. Theo nghĩa này, LG G2 chiến thắng nhờ một trận lở đất: 5, 2 inch với độ phân giải 1920 × 1080 pixel, cao hơn nhiều.

Không có gì đáng ngạc nhiên, hệ điều hành của LG G2 và iPhone 5 khác nhau. Trong khi LG có phiên bản Android mới nhất, Android 4.2.2 Jelly Bean, iPhone 5 có phiên bản mới nhất của Apple, iOS 6.

Về camera, iPhone 5 cũng thua xa LG G2 ở camera sau. Một trên iPhone 5 là 8 megapixel, một điều đáng ngạc nhiên vì nó là một điện thoại thông minh thuộc về thị trường cao cấp. LG G2 là 13 megapixel, mức tối đa nhìn thấy trên điện thoại di động. Cả hai đều có đèn flash LED và tự động lấy nét, với sự khác biệt là LG G2 có công nghệ OIS để màu sắc của các bức ảnh bạn chụp chân thực hơn nhiều. Rằng nếu cả iPhone 5 và LG G2 đều có camera trước, hoàn hảo cho hội nghị video.

TÍNH NĂNG LG G2 Iphone 5
HIỂN THỊ 5.2 IPS IPS HD thật. 4 inch
GIẢI QUYẾT 1.920 × 1.080 pixel 443ppi. 1136 × 640 - 326ppi
LOẠI HIỂN THỊ Kính cường lực 3. Màn hình Retina
CHIP HÌNH ẢNH. Adreno 330. PowerVR SGX 543MP3
BỘ NHỚ Hai phiên bản, một trong 16 Gb và một phiên bản 32 Gb. Lưu ý rằng nó không có microsd. 16/32/64 GB
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG Android 4.2.2. Thạch đậu.

Apple iOS 6
PIN 3.000 mAh 1440 mAh
KẾT NỐI WiFi 802.11 a / b / g / n / ac

GPS / KÍNH

NFC

LTE

Bluetooth® 4.0

Đài FM.

DLNA.

Wifi, Bluetooth, FM và GPS.
MÁY ẢNH REAR 13 Megapixel với đèn LED lấy nét tự động, cảm biến BSI, OIS và chất lượng Full HD. 8 Megapixel - Đèn flash LED
MÁY ẢNH TRƯỚC 2.1 MP Full HD. 1, 2 MP - Video 720p
VƯỢT QUÁ 2.5G (GSM / GPRS / EDGE): 850/900/1800/1900 MHz

3G (HSPA + 42Mbps): 850/900/1900/2100 MHz

Cảm biến gia tốc 4G (LTE Cat 3 100 / 50Mbps).

Cảm biến con quay hồi chuyển.

Cảm biến ánh sáng.

Hai nút phía sau.

HSPA / LTE, Wi-Fi, Bluetooth 4.0, GPS GLONASS
QUY TRÌNH Qualcomm Snapdragon 800 đến 2, 26 Ghz 4 lõi. Apple A6 lõi kép 1, 2 GHz
Bộ nhớ RAM 2 GB. 1 GB.
TRỌNG LƯỢNG 143 gram. 112 gram
CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ BẠN Đánh giá OnePlus X bằng tiếng Tây Ban Nha

Điện thoại thông minh

Lựa chọn của người biên tập

Back to top button