So sánh: lg nexus 4 vs samsung galaxy s4

Hôm nay chúng tôi mang đến cho bạn một so sánh giữa hai "người khổng lồ". Đó là LG Nexus 4 và Samsung Galaxy S4. Đầu tiên trong số đó, một điện thoại thông minh được đánh giá cao trên thị trường và có giá hiện tại khoảng € 600, mặc dù hiện tại có những ưu đãi tuyệt vời trong cửa hàng trực tuyến Amazon, nhờ đó bạn có thể nhận được Samsung Galaxy S4 chỉ với 500 €. Điện thoại thông minh này thuộc phạm vi trung cấp trên của thị trường. Một chiếc điện thoại khác, LG Nexus 4 có giá € 249 nếu bạn nghiêng về mẫu bộ nhớ trong 16 GB và € 199 cho bộ nhớ ROM 8GB. Do đó, chúng tôi đang đánh giá hai điện thoại thông minh có sự khác biệt khá lớn về giá tại thị trường Tây Ban Nha.
Đặc tính kỹ thuật
Khía cạnh đầu tiên đối với giá trị của cả hai Điện thoại thông minh là màn hình, có kích thước không thay đổi quá nhiều. LG Nexus 4 là 4, 7 inch, trong khi Samsung Galaxy S4 là 4, 99 inch với công nghệ Full HD Super AMOLED. Một chi tiết tiêu cực của Samsung Galaxy S4 là độ phân giải, 1080 × 1920 pixel, mà đối với một điện thoại thông minh như thế này, sự thật là nó vẫn hơi kém mặc dù đối với người dùng trung bình thì nó là quá đủ.
Đối với bộ nhớ trong của cả hai Điện thoại thông minh, của Samsung Galaxy S4 là 16 GB, dung lượng khá tốt và bạn cũng có thể mở rộng bằng cách lắp thẻ nhớ microSD. Như chúng tôi đã chỉ ra, LG Nexus 4 có hai model trên thị trường, một là 8 GB và một là 16 GB. Rằng nếu bạn phải tính đến việc điện thoại di động này không hỗ trợ bất kỳ loại thẻ nhớ nào, một trong những sai sót lớn nhất của Smarphone này.
Máy ảnh tạo sự khác biệt
Nếu bạn coi trọng camera khi mua Smartphone thì Samsung Galaxy S4 thực sự xuất sắc. Với độ phân giải 13 MP, đèn flash LED và tự động lấy nét, đây là một trong những máy ảnh tốt nhất mà chúng ta có thể tìm thấy trên thị trường điện thoại di động. Ở khía cạnh này, LG Nexus 4 có phần chậm hơn, với 8 MP, mặc dù với mức giá mà chiếc Smartphone này có trên thị trường, sự thật là camera rất tốt.
Về vấn đề pin, đối với sự khác biệt về giá mà cả hai điện thoại đều có, sự khác biệt không đáng kể lắm. Samsung Galaxy S4 có dung lượng 2600 mAh và
LG Nexus 4 có dung lượng 2.100 mAh.
TÍNH NĂNG | Samsung Galaxy S4 | LG Nexus 4 |
HIỂN THỊ | 5 inch | 4.7 IPS IPS WXGA. |
GIẢI QUYẾT | 1920 x 1080 pixel 443ppi | 1280 x 768 pixel 320 ppi. |
LOẠI HIỂN THỊ | Siêu AMOLED Full HD. | Kính cường lực và kính cường lực 2. |
CHIP HÌNH ẢNH. | Adreno 320 | Adreno 320 |
BỘ NHỚ | 16GB nội bộ có thể mở rộng lên tới 64gb cho mỗi thẻ nhớ microSD. | Hai phiên bản 8 hoặc 16GB. |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG | Android 4.1 Jelly Bean | Android 4.2 Jelly Bean |
PIN | 2.600 mAh | 2.100 mAh |
KẾT NỐI | WiFi 802.11 a / b / g / n / ac
GPS / KÍNH NFC LTE Bluetooth® 4.0 Điều khiển từ xa IR LED MHL 2.0 DLNA. |
WiFi 802.11 a / b / g / n
A-GPS / KÍNH NFC Sạc không dây. Bluetooth® 4.0 HDMI (SlimPort) MicroUSB. |
MÁY ẢNH REAR | 13 Megapixel - với đèn flash LED lấy nét tự động và chụp tức thì | 8 Megapixel - với đèn flash LED lấy nét tự động. |
MÁY ẢNH TRƯỚC | 2 MP | 1, 3 MP |
VƯỢT QUÁ | 2.5G (GSM / GPRS / EDGE): 850/900/1800/1900 MHz
3G (HSPA + 42Mbps): 850/900/1900/2100 MHz 4G (LTE Cat 3 100 / 50Mbps): tối đa 6 băng tần khác nhau tùy theo thị trường Chơi theo nhóm: Chia sẻ nhạc, hình ảnh và tài liệu Câu chuyện Album, S Translator, Đầu đọc quang Samsung Smart Scroll, Samsung Smart P tạm dừng, Air Gesture, Air View, Samsung Hub, ChatON (Cuộc gọi thoại / video) Đồng hồ đeo tay Samsung S Travel (Cố vấn chuyến đi), S Voice ™ Drive, S Health Màn hình thích ứng Samsung, Âm thanh thích ứng Samsung Tự động điều chỉnh độ nhạy cảm ứng (Găng tay thân thiện) Hỗ trợ an toàn, Samsung Link, Phản chiếu màn hình Samsung KNOX (chỉ B2B) |
GSM / UMTS / HSPA + GSM / EDGE / GPRS miễn phí (850, 900, 1800, 1900 MHz) 3G (850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz) HSPA + 21
Gia tốc kế. La bàn kỹ thuật số. Con quay hồi chuyển Micro La bàn Ánh sáng xung quanh. Phong vũ biểu. |
QUY TRÌNH | Qualcomm Snapdragon 600 4 nhân 1.9 GHz. | Qualcomm Snapdragon (TM) Pro S4 |
Bộ nhớ RAM | 2 GB. | 2 GB. |
TRỌNG LƯỢNG | 130 gram | 139 gram |
So sánh: asus nexus 7 vs asus nexus 7 (2013)

So sánh giữa Asus Nexus 7 (2012) và Asus Nexus 7 (2013) mới một cách chi tiết: đặc điểm kỹ thuật, thiết kế, giá cả và các lựa chọn thay thế khác với Asus, Samsung và Bq.
So sánh: LG Nexus 5 vs LG Nexus 4

So sánh giữa hai thiết bị đầu cuối cao cấp của Google, LG Nexus 5 và LG Nexus 4: tính năng, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, máy ảnh, card đồ họa và giá cả.
So sánh: lg nexus 5 vs samsung galaxy s3

So sánh giữa LG Nexus 5 và Samsung Galaxy S3: đặc điểm, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, camera, card đồ họa và giá cả.