So sánh: LG Nexus 5 vs iPhone 5

So sánh hôm nay là giữa iPhone 5, một trong những điện thoại thông minh mới nhất được Apple phát hành và Nexus 5, ra mắt mới nhất của Google. Đầu tiên trong số chúng ta có thể đặt ở thị trường điện thoại di động cao cấp và Điện thoại thông minh của Google ở phân khúc tầm trung.
Sự khác biệt đáng chú ý đầu tiên giữa hai là hệ điều hành. Trong khi Nexus 5 có Android Kat Kit Android 4.4 mới nhất, iPhone 5 có hệ điều hành iOS 6 của Apple.
Nexus 5 có màn hình 4, 95 inch với độ phân giải IPS Full HD 1920 × 1080 pixel, tương đương với 440 pixel mỗi inch. Ngoài ra, màn hình của chiếc Smartphone này được gia cố bằng kính cường lực Corning Gorilla 3 Glass. IPhone 5 có màn hình nhỏ hơn, 4 inch với độ phân giải 640 × 1136 pixel, hoặc tương tự, 326 pixel mỗi inch. Như bạn có thể thấy, về độ phân giải màn hình, điểm tích cực được lấy bởi Điện thoại thông minh Apple.
Bây giờ chúng ta hãy đi cho máy ảnh. IPhone 5 có camera 8 megapixel, độ phân giải không tệ nhưng với danh mục của điện thoại thông minh này có thể là một cái gì đó tốt hơn. Nó có công nghệ 3D, tự động lấy nét, nhận diện khuôn mặt và Flash Led. Camera phía sau của Nexus 5 cũng có, như iPhone 5, độ phân giải 8 megapixel với tính năng ổn định hình ảnh quang học.
Điện thoại thông minh Google có hai model trên thị trường, một trong 16 GB và một là 32 GB. RAM trong mọi trường hợp là 2 GB. IPhone 5 có sự đa dạng hơn một chút với các phiên bản 16, 32 và 64 GB. RAM ít hơn so với Nexus 5, 1 GB.
Nexus 5 bạn có trong thị trường Tây Ban Nha với giá xấp xỉ 350 €, một giá trị tuyệt vời cho tiền nhờ tất cả các lợi ích và đặc tính kỹ thuật của Điện thoại thông minh, một số trong đó chúng tôi đã đề cập. IPhone 5 có mức giá cao hơn nhiều trên thị trường, khoảng 550 €.
LG Nexus 5 | iPhone 5 | |
Hiển thị | 4, 95 inch Full HD | IPS 4 inch Full HD IPS Plus |
Nghị quyết | 1920 × 1080 pixel | 1136 × 640 pixel |
Bộ nhớ trong | Model 16 GB và 32 GB (Không thể mở rộng) | Model 16GB / 32GB / 64GB (Không thể mở rộng) |
Hệ điều hành | Bộ công cụ Android 4.4 | IOS 6 |
Pin | 2300 mAh | 1440 mAh |
Kết nối | - WiFi 802.11a / b / g / n
- Bluetooth 4.0 - 3G - 4G / LTE |
- WiFi 802.11a / b / g / n
- Bluetooth 4.0 - 3G - 4G / LTE |
Camera phía sau | - Cảm biến 8 MP
- Tự động lấy nét - Đèn flash LED - Quay video Full HD 1080p ở 30 khung hình / giây |
- Cảm biến 8 MP
- Tự động lấy nét - Đèn flash LED - Quay video Full HD 1080p ở 30 khung hình / giây |
Camera trước | 2.1 MP | 1, 3 MP |
Bộ xử lý và đồ họa | - Qualcomm Snapdragon ™ 800 lõi tứ 2, 26 GHz.
- Adreno 330 |
- Apple 6A lõi kép 1, 2 GHz. |
Bộ nhớ RAM | 2 GB | 1 GB |
Kích thước | Chiều cao 137, 84 mm × 69, 17 mm chiều rộng × 8, 59 mm | Cao 123, 8 mm x rộng 58, 5 mm x dày 7, 6 mm |
So sánh: asus nexus 7 vs asus nexus 7 (2013)

So sánh giữa Asus Nexus 7 (2012) và Asus Nexus 7 (2013) mới một cách chi tiết: đặc điểm kỹ thuật, thiết kế, giá cả và các lựa chọn thay thế khác với Asus, Samsung và Bq.
So sánh: LG Nexus 5 vs LG Nexus 4

So sánh giữa hai thiết bị đầu cuối cao cấp của Google, LG Nexus 5 và LG Nexus 4: tính năng, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, máy ảnh, card đồ họa và giá cả.
So sánh: LG Nexus 5 vs iPhone 4

So sánh giữa LG Nexus 5 và Iphone 4: đặc điểm, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, camera, card đồ họa và giá cả.