So sánh: lg nexus 5 vs iphone 5c

IPhone 5C là một trong những phiên bản mới nhất của Điện thoại thông minh Apple. Người ta đã nói nhiều về những gì sẽ là điện thoại giá rẻ của công ty, rằng C được đặt thành "giá rẻ", giá rẻ bằng tiếng Anh. Nhưng họ chỉ là tin đồn. Các nguồn chính thức của Apple tuyên bố rằng chữ C được đưa ra bởi "Màu". Và đó là điện thoại thông minh với vỏ nhựa có sẵn màu trắng, hồng, vàng, xanh dương và xanh lá cây. Giá thị trường của nó là € 599 cho model 16 GB và € 699 cho model 32 GB.
Mặt khác, chúng ta có Nexus 5, phiên bản mới nhất của Điện thoại thông minh Google, với mức giá € 350 cho phiên bản 16 GB và € 399 cho phiên bản 32 GB và các tính năng tuyệt vời cho điện thoại di động tầm trung. Như một sự mới lạ, nó có Android 4.4 Kit Kat mới.
Điểm đầu tiên mà chúng ta sẽ so sánh là màn hình của cả hai Điện thoại thông minh. Nexus 5 có màn hình 4, 95 inch và độ phân giải 445 pixel mỗi inch. Mặt khác, iPhone 5C, với màn hình 4 inch, còn lại với 326 pixel mỗi inch, thấp hơn điện thoại Google. Đúng vậy, iPhone 5C có phần chống vân tay.
Bây giờ chúng ta hãy sử dụng máy ảnh, đây là khía cạnh mà cả Apple và Google đều không cải thiện về độ phân giải của các phiên bản tiền nhiệm của Nexus 5 và iPhone 5C. Cả hai điện thoại thông minh có độ phân giải 8 megapixel với đèn flash LED. IPhone 5C có một số công nghệ bổ sung như ống kính năm yếu tố hoặc ảnh toàn cảnh.
Về mặt pin, Nexus 5 vượt xa iPhone 5C với thời gian trò chuyện lên tới 17 giờ so với 10 giờ được cung cấp bởi Điện thoại thông minh Apple.
LG Nexus 5 | iPhone 5c | |
Hiển thị | 4, 95 inch Full HD | Màn hình LCD 4 inch |
Nghị quyết | 1920 × 1080 pixel | 1136 × 640 pixel |
Bộ nhớ trong | Model 16 GB và 32 GB (Không thể mở rộng) | Model 16 GB và 32 GB |
Hệ điều hành | Bộ công cụ Android 4.4 | IOS 7 |
Pin | 2300 mAh | 1500 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.03G
LTE |
WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.03G
4G / LTE |
Camera phía sau | Đèn flash LED cảm biến tự động 8 MP
Quay video Full HD 1080p ở 30 khung hình / giây |
Đèn flash LED cảm biến tự động 8 MP
Quay video Full HD 1080p ở 30 khung hình / giây |
Camera trước | 2.1 MP | 1, 2 MP |
Bộ xử lý và đồ họa | Qualcomm Snapdragon ™ 800 lõi tứ 2, 26 GHz. Adreno 330 | Chip a6 |
Bộ nhớ RAM | 2 GB | 1 GB |
Kích thước | Chiều cao 137, 84 mm × 69, 17 mm chiều rộng × 8, 59 mm | Cao 124, 4 mm x rộng 59, 2 mm x dày 9 mm |
So sánh: asus nexus 7 vs asus nexus 7 (2013)

So sánh giữa Asus Nexus 7 (2012) và Asus Nexus 7 (2013) mới một cách chi tiết: đặc điểm kỹ thuật, thiết kế, giá cả và các lựa chọn thay thế khác với Asus, Samsung và Bq.
So sánh: LG Nexus 5 vs LG Nexus 4

So sánh giữa hai thiết bị đầu cuối cao cấp của Google, LG Nexus 5 và LG Nexus 4: tính năng, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, máy ảnh, card đồ họa và giá cả.
So sánh: LG Nexus 5 vs iPhone 4

So sánh giữa LG Nexus 5 và Iphone 4: đặc điểm, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, camera, card đồ họa và giá cả.