So sánh: motorola moto e vs bq aquaris 5
Mục lục:
Ở đây chúng tôi trở lại với Motorola Moto E, lần này để đặt nó trước một thương hiệu Tây Ban Nha: BQ Aquaris 5. Trong suốt quá trình so sánh, từng đặc điểm của những điện thoại thông minh tầm trung này sẽ được tiết lộ và ở cuối bài viết, sức mạnh kiểm tra cái nào có giá trị tốt hơn cho tiền. Hãy làm đi:
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: chúng có kích thước khác nhau, là 5 inch trong trường hợp BQ Aquaris 5 và 4, 3 inch trong trường hợp của Moto E. Chúng khớp với độ phân giải, là 960 x 540 pixel. Công nghệ IPS cũng có mặt trong cả hai điện thoại thông minh, mang đến cho chúng góc nhìn rộng và màu sắc được xác định cao. Moto E cũng có bảo vệ từ Corning Gorilla Glass 3.
Bộ xử lý: Điện thoại thông minh Tây Ban Nha có GPU Quadcore Cortex A7 SoC và PowerVR Series5 SGX 1, 2 GHz, trong khi Moto E có CPU Qualcomm Snapdragon 200 1, 2 lõi chạy ở tốc độ 1, 2 GHz và chip đồ họa Adreno 302. Cả hai điện thoại đều có RAM 1 GB và Android là hệ điều hành, cụ thể là trong phiên bản 4.2.2. Jelly Bean cho BQ và trong phiên bản 4.4.2 Kit Kat nếu chúng ta đề cập đến mẫu Motorola.
Máy ảnh: Mục tiêu chính của BQ có 8 megapixel và đèn flash LED, so với 5 megapixel mà Moto E có, không có đèn flash LED. Đối với camera trước, chúng ta có thể nói rằng Aquaris có độ phân giải VGA (0, 3 megapixel), trong khi model Motorola thiếu tính năng này. Cả hai điện thoại thông minh đều có khả năng thực hiện ghi âm, trong trường hợp Moto E được thực hiện ở chất lượng HD 720p.
Kết nối: nó không vượt xa các kết nối điển hình nhất mà chúng ta đã biết, chẳng hạn như WiFi, 3G, Bluetooth, đài FM, v.v., mà không có sự hiện diện của công nghệ 4G / LTE.
Kiểu dáng: Bq Aquaris 5 cao 142mm x rộng 71mm x dày 9, 9mm và nặng 170 gram. Moto E cao chưa đầy 124, 8mm x rộng 64, 8mm x dày 12, 3mm. Nó có vỏ làm bằng nhựa với mặt sau bằng cao su, tạo điều kiện thuận lợi cho việc cầm nắm. Nó có sẵn trong màu đen và trắng.
Pin: của thương hiệu Tây Ban Nha có dung lượng 2.200 mAh, hóa ra là vượt trội so với Moto E, vẫn còn trong 1980 mAh, có thể mang lại sự tự chủ thấp hơn một chút.
Bộ nhớ trong: Trong khi BQ có model 16 GB trên thị trường, model Motorola được bán với 4GB ROM. Cả hai điện thoại thông minh đều có khe cắm thẻ nhớ microSD, tối đa 32 GB nếu chúng ta nói về Moto E và tối đa 64 GB trong trường hợp của Aquaris 5.
Sẵn có và giá cả:
Bq Aquaris 5 được bán với giá € 179, 90 miễn phí để có thể điều chỉnh nó phù hợp với điều kiện điện thoại của chúng tôi với nhà điều hành của chúng tôi, như được chỉ ra trên trang chính thức của nó. Motorola Moto E có thể là của chúng tôi từ trang web pccomponentes với giá 119 euro.
BQ Aquaris 5 | Motorola Moto E | |
Hiển thị | - 5 inch | - IPS 4, 3 inch |
Nghị quyết | - 960 × 540 pixel | - 960 × 540 pixel |
Bộ nhớ trong | - Model 16 GB (Có thể mở rộng lên đến 64 GB) | - Mod 4 GB (Có thể mở rộng lên tới 32 GB) |
Hệ điều hành | - Android Jelly Bean 4.2 | - Bộ công cụ Android 4.4.2 Kat |
Pin | - 2200 mAh | - 1.980 mAh |
Kết nối | - WiFi 802.11a / b / g / n
- Bluetooth 4.0 - 3G - NFC |
- WiFi 802.11b / g / n
- Bluetooth - 3G |
Camera phía sau | - Cảm biến 8 MP
- Tự động lấy nét - Đèn flash LED - - Quay video |
- Cảm biến 5 MP
- Tự động lấy nét - Không có đèn flash LED - Quay video HD 720 ở 30 khung hình / giây |
Camera trước | - VGA | - Không có mặt |
Bộ xử lý và GPU | - Cortex A7 Quad Core lên đến 1, 2 GHz
- Dòng PowerVR5 SGX |
- Qualcomm Snapdragon 200 lõi kép hoạt động ở tốc độ 1, 2 GHz
- Adreno 302 |
Bộ nhớ RAM | - 1 GB | - 1 GB |
Kích thước | - Chiều cao 142mm x 71mm chiều rộng x Độ dày 9, 9mm | - Cao 124, 8 mm x 64, 8 mm rộng x 12, 3 mm |
So sánh: bq aquaris e4 vs bq aquaris e4.5 vs bq aquaris e5 fhd vs bq aquaris e6
So sánh giữa BQ Aquaris E4, E4.5, E5 FHD và E6. Đặc tính kỹ thuật: bộ nhớ trong, bộ xử lý, màn hình, kết nối, v.v.
So sánh: motorola moto e vs motorola moto g
So sánh giữa Motorola Moto E và Motorola Moto G. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, kết nối, bộ nhớ trong, v.v.
So sánh: motorola moto x vs motorola moto g
So sánh giữa Motorola Moto X và Motorola Moto G. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, thiết kế, v.v.