So sánh: motorola moto g vs jiayu g5

Chúng tôi tiếp tục so sánh Moto G với các điện thoại thông minh khác trên thị trường, lần này là với mẫu Jiayu G5 của Trung Quốc. Các tính năng tốt và giá cả khá phải chăng của cả hai đều khiến chúng trở thành thiết bị cần tính đến khi mua một thiết bị mới, miễn là chúng tôi giải quyết cho một phân khúc tầm trung. Tiếp theo chúng ta sẽ tiến hành chi tiết từng đặc điểm của nó:
Hãy bắt đầu bằng cách nói về thiết kế của chúng: Moto G có kích thước cao 129, 9 mm x rộng 65, 9 mm rộng 11, 6 mm và nặng 143 gram. Về phần mình, Jiayu G5 có kích thước cao 130 mm x 63, 5 mm rộng x 7, 9 mm và nặng 158 gram. Như chúng ta có thể thấy, cả hai thiết bị đều có kích thước rất giống nhau, chủ yếu là sự khác biệt về độ dày. Mẫu máy Trung Quốc có vỏ sau bằng kim loại cứng cáp, mang lại vẻ thanh lịch đặc trưng cho mẫu phương Tây và Gorilla Glass, trong khi Moto G có hai loại vỏ để bảo vệ: " Grip Shell " bao quanh thiết bị đầu cuối và " Flip Shell ", bao quanh thiết bị hoàn toàn, hiển thị một lỗ mở ở mặt trước của nó để tận hưởng tốt việc sử dụng màn hình của nó. Moto G cũng có kính cường lực Gorilla Glass 3, được sản xuất bởi công ty Corning.
Màn hình: Cả hai điện thoại thông minh đều có kích thước màn hình IPS 4, 5 inch và độ phân giải HD 1280 x 720 pixel, vì vậy chúng tôi có thể nói rằng nó không nổi bật so với các loại khác.
Chúng ta hãy đề cập đến những ký ức bên trong của họ: cả hai thiết bị đầu cuối đều có hai mẫu bộ nhớ khác nhau để bán: trong trường hợp của Jiayu G5, một mẫu 4 GB được bán trên thị trường và một mẫu khác được gọi là Advanced với 32 GB. Về phần mình, Motorola có model 8 GB và một chiếc khác có ROM 16 GB. Trong trường hợp của Jiayu G5, bộ nhớ có thể mở rộng thông qua thẻ nhớ microSD.
Tiếp theo chúng ta sẽ nói về bộ vi xử lý của nó: Moto G có chip lõi tứ Qualcomm Snapdragon 400 SoC và Adreno 305 tốc độ 1, 2 GHz, trong khi Jiayu G5 có SoC MediaTek MT6589T lõi tứ 1, 5 GHz. RAM đi kèm với Moto G là 1 GB, trong khi đó, Jiayu G5 là 1 GB ở phiên bản đơn giản nhất và 2 GB ở model Nâng cao . Hệ điều hành của nó là phiên bản 4.3 Jelly Bean cho model Motorola và Android phiên bản 4.2 cho model Trung Quốc.
Về kết nối, không có gì nổi bật, vì cả hai điện thoại thông minh chỉ có các kết nối rất phổ biến như 3G, Bluetooth hoặc WiFi.
Pin thực tế có sự khác biệt về dung lượng, vì Moto G có 2070 mAh và Jiayu G5 2000 mAh. Theo cùng một cách và như chúng ta đã biết, quyền tự chủ sẽ thay đổi tùy thuộc vào công suất mà thiết bị đầu cuối yêu cầu để hoạt động bình thường và việc sử dụng mà chúng ta cung cấp cho nó (trò chơi, video, kết nối, v.v.).
Hãy phân biệt các camera của nó: Motorola Moto G có cảm biến 5 MP trong ống kính chính của nó, trong khi Jiayu G5 được tạo thành từ 13 MP. Điểm chung của chúng là chức năng lấy nét tự động và đèn flash LED. Ống kính phía trước có trong Jiayu là 3 MP, trong khi Moto G giữ ở mức 1, 3 megapixel, hữu ích trong mọi trường hợp để thực hiện các cuộc gọi ảnh tự sướng hoặc video.
Hãy kết thúc bằng cách so sánh giá: Motorola Moto G là một chiếc điện thoại cân bằng về giá chất lượng, khoảng 200 euro và chúng tôi có thể chọn trả bằng tiền mặt (trên Amazon miễn phí và bán trước với giá 175 euro) hoặc thông qua hạn ngạch để đàm phán với chúng tôi Nhà điều hành. Jiayu G5 là một thiết bị đầu cuối đắt hơn nhiều: chúng ta đang nói về 244 euro màu đen và miễn phí nếu đó là phiên bản bình thường, và mẫu Advanced trong cùng điều kiện được bán ra với giá 288 euro. Cả hai loại để bán trong các thành phần máy tính.
CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ BẠN Motorola sẽ giới thiệu phạm vi Moto G6 của mình vào ngày 19 tháng 4Motorola Moto G | Jiayu G5 | |
Hiển thị | LCD 4, 5 inch | Cảm ứng đa điểm IPS 4, 5 inch |
Nghị quyết | 720 x 1280 pixel | 1280 × 720 pixel |
Loại màn hình | Vỏ kẹp Grip | Kính cường lực |
Bộ nhớ trong | Model 8 GB và Model 16 GB | Model 4GB / 32GB |
Hệ điều hành | Android Jelly Bean 4.3 (Cập nhật tháng 1 năm 2014) | Android Jelly Bean 4.2 |
Pin | 2.070 mAh | 2000 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11b / g / nNFC
Bluetooth |
WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
LÊ NFC |
Camera phía sau | Cảm biến lấy nét tự động 5 MP
Đèn flash LED Quay video HD 720P ở 30 FPS |
Cảm biến lấy nét tự động 13 MPA
Đèn flash LED |
Camera trước | 1, 3 MP | 3 MP |
Bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon 400 lõi tứ 1, 2 ghz. | MediaTek MT6589T Quad Core 1, 5 GHz |
Bộ nhớ RAM | 1 GB | 1 GB (bình thường) 2 GB ( Nâng cao ) |
Cân nặng | 143 gram | 158 gram |
Kích thước | 129, 9 mm cao × 65, 9 mm rộng × 11, 6 mm dày | Cao 130mm x rộng 63, 5mm x dày 7, 9mm. |
So sánh: motorola moto e vs motorola moto g

So sánh giữa Motorola Moto E và Motorola Moto G. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, kết nối, bộ nhớ trong, v.v.
So sánh: motorola moto x vs motorola moto g

So sánh giữa Motorola Moto X và Motorola Moto G. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, thiết kế, v.v.
So sánh: motorola moto g vs motorola moto g 4g

So sánh giữa Motorola Moto G và Motorola Moto G 4G. Đặc tính kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.