So sánh: sony xperia m2 vs samsung galaxy s3

Mục lục:
Chúng tôi tiếp tục với những so sánh thú vị về điện thoại thông minh với Sony Xperia M2, chúng tôi sẽ đối mặt với nhiều thiết bị đầu cuối khác nhau, lần này chúng ta sẽ thấy những gương mặt với Samsung Galaxy S3 kỳ cựu, vốn là hàng đầu của công ty Hàn Quốc vào thời điểm đó. Đây là hai thiết bị đầu cuối với thông số kỹ thuật và đặc điểm rất tốt và có khả năng cung cấp các tính năng rất thú vị ngày nay mà không phải là bất kỳ trong số chúng hiện nay.
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: cả hai điện thoại thông minh đều có màn hình giống hệt nhau về kích thước với đường chéo 4, 8 inch, tuy nhiên ở đây sự trùng hợp kết thúc vì các tính năng còn lại rất khác nhau. Sony Xperia M2 gắn bảng điều khiển màn hình LCD với độ phân giải 960 x 540 pixel, dẫn đến mật độ 229 ppi và được bảo vệ bởi Corning Gorilla Glass 3. Mặt khác, Samsung Galaxy S3 gắn tấm nền superAMOLED IPS với độ phân giải 1280 x 720 pixel, dẫn đến mật độ 306 ppi và được bảo vệ bởi Corning Gorilla Glass 2.
Bộ xử lý: trái tim của cả hai thiết bị đầu cuối rất khác nhau nhưng cả hai đều cung cấp hiệu suất tuyệt vời quá đủ cho từng ngày. Sony Xperia M2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 400 bao gồm bốn lõi Cortex A7 với tần số 1, 4 GHz và GPU Adreno 305. Về phần mình, Samsung Galaxy S3 gắn Samsung Exynos 4412 bao gồm bốn lõi Cortex A9 với tần số 1, 4 GHz và GPU Mali-400MP4. Cả hai chip được sản xuất ở bước sóng 28nm và lõi Cortex A9 của Exynos 4412 mạnh hơn Cortex A7 của Snapdragon 400, tuy nhiên độ phân giải màn hình thấp hơn của thiết bị đầu cuối Sony giúp nó đạt được hiệu năng rất giống với thiết bị Samsung. Cả hai đều có RAM 1 GB. Đối với hệ điều hành, có một sự khác biệt quan trọng đối với Sony và đó là Xperia M2 có thể được cập nhật lên Android 4.4.4 KitKat trong khi Galaxy S3 tuân thủ Android 4.3 Jelly Bean.
Máy ảnh: Camera chính rất giống nhau trên cả hai thiết bị đầu cuối với cảm biến 8 megapixel được trang bị tự động lấy nét và đi kèm với đèn flash LED, trong cả hai trường hợp, nó có khả năng quay video ở độ phân giải 1080p và tốc độ 30 khung hình / giây. Đối với camera trước nếu có sự khác biệt quan trọng, đó là Sony Xperia M2 hài lòng với cảm biến VGA kín đáo có khả năng quay video ở 480p trong khi Samsung Galaxy S3 gắn cảm biến 1, 9 megapixel với khả năng ghi tại 720p.
Kiểu dáng: Mặc dù có cùng kích thước màn hình, Samsung Galaxy S3 thể hiện kích thước nhỏ hơn với các số đo 136, 6 mm cao x 70, 6 mm rộng x 8, 6 mm so với rộng hơn một chút 139, 7mm chiều cao x 71, 1mm chiều rộng x Độ dày 8, 6mm trong vỏ Sony Xperia M2. Ngoài ra, thiết bị đầu cuối Samsung cho phép bạn tháo pin và thay thế, điều mà chúng ta không thể làm trong trường hợp của điện thoại thông minh Sony. Cả hai thiết bị đều được làm bằng nhựa chất lượng tốt.
Kết nối: hai model có các kết nối cơ bản như 3G, WiFi, Micro USB hoặc Bluetooth, ngoài ra còn cung cấp hỗ trợ LTE / 4G.
Bộ nhớ trong: Samsung Galaxy S3 được bán trên thị trường với các biến thể lưu trữ nội bộ 16, 32 và 64 GB có thể mở rộng bằng thẻ nhớ microSD lên đến 64 GB. Về phần mình, Sony Xperia M2 hài lòng với một biến thể 8 GB duy nhất có thể mở rộng thêm tối đa 32 GB, thấp hơn đáng kể so với thiết bị đầu cuối của Hàn Quốc.
Pin: Galaxy có dung lượng thấp hơn một chút so với Sony, với 2100 mAh và 2300 mAh tương ứng, do đó, có lẽ thiết bị đầu cuối của Nhật Bản sẽ có quyền tự chủ lớn hơn.
CHÚNG TÔI KIẾN NGHỊ BẠN Webcam webcam 1080p góc rộng 120 ° đầu tiên trên thế giới: Genius WideCam F100Sẵn có và giá cả:
Cả hai thiết bị đầu cuối đều được bán với giá khoảng 230 euro, trong trường hợp của Galaxy S3, biến thể lưu trữ nội bộ 16 GB và trong trường hợp Sony Xperia M2 là biến thể lưu trữ 8 GB duy nhất có sẵn. Nếu bạn muốn có được model Samsung, tôi khuyên bạn nên nhanh chóng vì nó đã bị ngừng sản xuất.
Sony Xperia M2 | Samsung Galaxy S3 | |
Hiển thị | Kính cường lực 3, 8 inch Gorilla Glass 3 | Kính cường lực Gorilla Super 4, 8 inch |
Nghị quyết | 960 x 540 pixel229 ppi | 1280 x 720 pixel 306 ppi |
Bộ nhớ trong | 8 GB có thể mở rộng lên tới 32 GB bổ sung | Model 16, 32, 64 GB có thể mở rộng lên thêm 64 GB |
Hệ điều hành | Android 4.3 (có thể nâng cấp lên 4.4.4) | Android 4.0 (có thể nâng cấp lên 4.3) |
Pin | 2300 mAh | 2100 mAh |
Kết nối | WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
3G 4G LTE NFC |
WiFi 802.11a / b / g / nBluetooth 4.0
3G 4G LTE NFC |
Camera phía sau | Tự động lấy nét cảm biến 8 MP
Đèn flash LED Quay video 1080p ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Tự động lấy nét cảm biến 8 MP
Đèn flash LED Quay video 1080p ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Camera trước | VGA | 1, 9 MP |
Bộ xử lý và GPU | Qualcomm Snapdragon 400 lõi tứ 1, 4 GHz Adreno 305 | Samsung Exynos 4412 lõi tứ 1, 4 GHz Mali-400MP4 |
Bộ nhớ RAM | 1 GB | 1 GB |
Kích thước | 139, 7 mm cao x 71, 1 mm rộng x dày 8, 6 mm | 136, 6 mm cao x 70, 6 mm rộng x dày 8, 6 mm |
So sánh: sony xperia z1 vs samsung galaxy s3

So sánh giữa Sony Xperia Z1 và Samsung Galaxy S3. Đặc tính kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
So sánh: sony xperia z1 vs sony xperia z

So sánh giữa Sony Xperia Z1 và Sony Xperia Z. Đặc điểm kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]
![Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh] Sony xperia x hiệu suất so với xperia xa vs xperia x [so sánh]](https://img.comprating.com/img/smartphone/972/sony-xperia-x-performance-vs-xperia-xa-vs-xperia-x.jpg)
Sony Xperia X Performance vs Xperia XA vs Xperia X so sánh bằng tiếng Tây Ban Nha. khám phá các đặc tính kỹ thuật, tính sẵn có và giá cả của nó.