So sánh: Xiaomi mi 4 vs Xiaomi mi 3
Mục lục:
Vào buổi sáng ngày hôm nay, chúng tôi mang đến cho bạn một cuộc đối đầu kỳ lạ giữa hai người vĩ đại của gia đình Xiaomi: vâng, thực sự chúng ta đang nói về Xiaomi Mi 3 và Xiaomi Mi 4 mới. Chúng ta đang nói về hai điện thoại thông minh tuyệt vời, mỗi chiếc tốt hơn, với các tính năng không để ai thờ ơ. Khi từng đặc điểm của nó được phơi bày, chúng tôi sẽ tiết lộ giá hiện tại của nó, qua đó bạn có thể đưa ra kết luận chính xác hơn về giá trị của nó đối với tiền. Chúng tôi bắt đầu:
Đặc tính kỹ thuật:
Màn hình: một trong cả hai điện thoại thông minh có kích thước 5 inch và độ phân giải 1920 x 1080 pixel. Họ cũng chia sẻ công nghệ IPS, mang lại cho họ màu sắc rất sống động và góc nhìn gần như hoàn chỉnh. Kính cường lực Corning Gorilla Glass có nhiệm vụ bảo vệ màn hình Xiaomi Mi3 khỏi va đập và trầy xước.
Bộ xử lý: Mi4 mang trong mình SoC lõi tứ Qualcomm Snapdragon 801 tốc độ 2, 5 GHz, chip đồ họa Adreno 330 lớn và RAM 3 GB. Xiaomi Mi3 đang trên đà sở hữu chip Qualcomm Snapdragon 8274AB Quad-core 2.3GHz SoC, GPU Adreno 330 và RAM 2GB. Họ khác nhau về hệ điều hành, là MIUI 6 (dựa trên Android 4.4.4), người xuất hiện trên Mi4 và MIUI v5 (dựa trên Android 4.1), người làm tương tự với Mi3.
Kiểu dáng: Flagship của Xiaomi là 139, 2mm cao x 68, 5mm rộng x 8, 9mm và nặng 149 gram, tăng từ cao 114mm × 72mm chiều rộng × 8.1 mm độ dày của Xiaomi Mi3, trong đó độ dày rất mỏng của nó - hợp kim magiê / magiê - đặc biệt nổi bật, có tính đến kích thước của pin . Nó cũng có một màng nhiệt than chì cho phép tản nhiệt tốt hơn. Nó có một kết thúc nhựa kháng (polycarbonate). Về phần mình, Mi4 có thân máy bao gồm khung được gia cố bằng thép không gỉ cũng đi kèm với vỏ sau bằng nhựa. Nó có sẵn trong màu trắng.
Pin: Mi4 có dung lượng lớn 3080 mAh, cao hơn một chút so với Xiaomi Mi3, có 3050 mAh, vì vậy cả hai thiết bị đầu cuối sẽ có khả năng tự chủ tuyệt vời.
Ký ức nội bộ: cả hai điện thoại thông minh đều có hai mẫu trên thị trường, một loại 16 GB và loại còn lại là 64 GB, không có khả năng mở rộng các kho lưu trữ này vì chúng không tương thích với thẻ nhớ microSD.
Máy ảnh: ống kính chính của nó có 13 megapixel, đi kèm với các chức năng như tự động lấy nét hoặc đèn flash LED, là kép trong trường hợp của Mi3, giúp tăng cường độ ánh sáng lên 30%, do đó cho phép tốc độ màn trập cao hơn. Mặt khác, camera trước của nó có sự khác biệt rất đáng kể, với 2 megapixel trong trường hợp của Xiaomi Mi3 và với 8 megapixel tuyệt vời trong trường hợp của Mi4. Việc quay video được thực hiện với chất lượng 1080p ở 30 khung hình / giây trong trường hợp của Mi3 và ở độ phân giải 4K nếu chúng ta đề cập đến Xiaomi Mi4.
Kết nối: ngoài việc cả hai đều có kết nối mà chúng ta đã quen như 3G, WiFi, Bluetooth hoặc đài FM, trong trường hợp Mi4, chúng ta phải thêm rằng nó có công nghệ 4G / LTE, là mô hình đầu tiên của gia đình có với tính năng này.
Sẵn có và giá cả:
Xiaomi Mi4 16 GB có sẵn ở Tây Ban Nha thông qua trang web của nhà phân phối chính thức (xiaomiespaña.com) với mức giá là 380 euro. Giá của Xiaomi Mi3 dao động từ € € € cho model 16 GB đến € € cho mẫu bộ nhớ trong 64 GB, theo trang web phân phối của hãng tại Tây Ban Nha.
CHÚNG TÔI KIẾN NGHỊ BẠN Điện thoại thông minh mạnh mẽ như PS4 năm 2017Xiaomi Mi 3 | Xiaomi Mi 4 | |
Hiển thị | - 5 inch Full HD | - 5 inch Full HD |
Nghị quyết | - 1920 × 1080 pixel | - 1920 × 1080 pixel |
Bộ nhớ trong | - Các model 16 GB và 64 GB (không thể mở rộng) | - 16GB / 32GB (không thể mở rộng) |
Hệ điều hành | - MIUI v5 (dựa trên Android 4.1) | - MIUI 6 (dựa trên Android 4.4.2 Kit Kat) |
Pin | - 3050 mAh | - 3080 mAh |
Kết nối | - WiFi 802.11b / g / n- Bluetooth
- 3G |
- WiFi 802.11a / b / g / n- Bluetooth 4.0
- 3G - 4G / LTE |
Camera phía sau | - Cảm biến 13 MP - Tự động lấy nét
- Đèn flash LED kép |
- Cảm biến 13 MP- Đèn flash LED
- Quay video UHD 4K ở tốc độ 30 khung hình / giây |
Camera trước | - 2 MP | - 8 MP |
Bộ xử lý và đồ họa | - Qualcomm Snapdragon 8274AB 4 nhân 2.3GHz - Adreno 330 | Qualcomm Snapdragon 801 lõi tứ 2, 5 GHz- Adreno 330 |
Bộ nhớ RAM | - 2 GB | - 3 GB |
Kích thước | - Cao 114mm x rộng 72mm x dày 8.1mm | - Chiều cao 139, 2mm x 68, 5mm chiều rộng x 8, 9mm |
So sánh: Xiaomi gạo đỏ 1s vs Xiaomi mi 3
So sánh giữa Xiaomi Red Rice 1S và Xiaomi Mi 3. Đặc tính kỹ thuật: màn hình, bộ xử lý, bộ nhớ trong, kết nối, v.v.
Xiaomi mi4s vs Xiaomi mi5 [so sánh]
So sánh bằng tiếng Tây Ban Nha của Xiaomi Mi4s và Xiaomi Mi5 giữa hai smartphone tuyệt vời này. Khám phá đặc điểm, giá cả và lợi ích của nó.
Xiaomi mi5 vs Xiaomi mi4 vs Xiaomi mi4c [so sánh]
Xiaomi Mi5 vs Xiaomi mi4 vs Xiaomi Mi4C: So sánh bằng tiếng Tây Ban Nha giữa ba điện thoại thông minh uy tín có nguồn gốc Trung Quốc này.