Điện thoại thông minh

Điện thoại Razer 2 vs. điện thoại razer

Mục lục:

Anonim

Mới đây, Razer đã tiết lộ Razer Phone 2, một chiếc smartphone có thiết kế rất giống với thế hệ trước nhưng tích hợp một số cải tiến.

Razer Phone 2 vs. Razer Phone: Thông số kỹ thuật

Razer Phone 2 mới duy trì thiết kế lưới giống nhau, cùng khung và cùng kích thước và loại màn hình (LCD 120 Hz 5, 72 inch với độ phân giải 1440 x 2560, mặc dù sáng hơn) so với người tiền nhiệm, là ánh sáng của logo phía sau hoặc vị trí của máy ảnh chính, những điểm mới lạ và gần như độc đáo của một thiết kế chắc chắn không hấp dẫn lắm. Đối với màn hình, chúng ta cũng phải làm nổi bật một cải tiến và đó là, so với khả năng bảo vệ Gorilla Glass 3 của model trước đó, Razer Phone 2 kết hợp với Gorilla Glass 5.

Sự đổi mới lớn nhất nằm ở hiệu năng của nó đến từ bộ vi xử lý Snapdragon 845 (so với Snapdragon 835 trước đây) và RAM LPDDR4x 8GB (so với RAM LPDDR4) của người tiền nhiệm.

Các máy ảnh cũng được giữ nguyên thực tế. Camera kép phía sau có thiết lập kết hợp ống kính góc rộng 12MP với khẩu độ f / 1.75 và ống kính tele 12MP với f / 2.6. Camera chính là 8MP với khẩu độ f / 2.0.

Về lưu trữ, công ty đã mở rộng các tùy chọn vì nếu Razer Phone ban đầu chỉ có sẵn ở phiên bản 64 GB, thì lần này Razer Phone 2 được cung cấp trong cả bộ nhớ trong 64 GB và 128 GB, mở rộng trong mọi trường hợp bằng cách sử dụng thẻ nhớ microSD có dung lượng lên tới 2TB.

Và liên quan đến quyền tự chủ của nó, cả hai model hiện tại và trước đó đều tích hợp pin 4.000 mAh, mặc dù hiệu quả cao hơn của bộ xử lý mới và bộ nhớ RAM mới sẽ kéo dài quyền tự chủ của thiết bị đầu cuối, mặc dù các thử nghiệm chưa được thực hiện. thích hợp để xác nhận, hoặc không, khía cạnh này.

Nhìn thấy những điểm chính, tốt hơn là quan sát bảng so sánh các thông số kỹ thuật sau đây để có được ý tưởng chính xác hơn nhiều về sự tương đồng và khác biệt giữa Raze Phone 2 và Razer Phone:

Razer ĐIỆN THOẠI 2 ĐIỆN THOẠI Razer
Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 845 Qualcomm Snapdragon 835
Bộ nhớ RAM 8 GB (LPDDR4X) 8 GB (LPDDR4)
Lưu trữ Nội bộ: 64 GB hoặc 128 GB

Bên ngoài: Khe cắm Micro SD (tối đa 2TB)

Nội bộ: 64GB

Bên ngoài: Khe cắm Micro SD (tối đa 2TB)

Hiển thị Màn hình LCD IGZO 5, 72 inch

1440 x 2560

120Hz

Tỷ lệ khung hình 16: 9

Gam màu rộng

Kính cường lực Gorilla Glass 5

645 nits

Màn hình LCD IGZO 5, 72 inch

1440 x 2560

120Hz

Tỷ lệ khung hình 16: 9

120 Hz

Gam màu rộng

Kính cường lực Gorilla Glass 3

Camera chính Cảm biến Sony góc rộng 12MP với khẩu độ f / 1.75 và OIS

Zoom 12MP với khẩu độ tự động lấy nét f / 2.6

Dual PDAF (Phát hiện tự động lấy nét theo pha)

Âm kép, đèn flash LED kép

Video 160p @ 60 khung hình / giây

1080p @ 120 khung hình / giây

Ghi âm thanh nổi

Cảm biến góc rộng 12 MP với khẩu độ f / 1.75, PDAF

Cảm biến zoom 12 MP với khẩu độ f / 2.6

PDAF

Âm kép, đèn flash LED kép

Camera trước Cảm biến 8MP với khẩu độ f / 2.0

Video 1080p @ 60 khung hình / giây

Cảm biến 8MP với khẩu độ f / 2.0
Âm thanh Loa trước âm thanh nổi kép với bộ khuếch đại Dolby Atmos kép

Bộ điều hợp âm thanh với bộ giải mã 24 bit

Loa stereo phía trước

Ampe kép

Bộ điều hợp âm thanh với bộ giải mã 24 bit

Pin Pin 4000mAh

Qualcomm QuickCharge 4.0+

Pin 4000mAh

Qualcomm QuickCharge 4.0+

Kết nối Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac

Băng tần kép (MIMO), Anten 2 × 2

Độ dài dữ liệu Bluetooth 5.0, A2DP, LE, LE

NFC

A-GPS

Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac

Bluetooth 4.2

NFC

Logo Chiếu sáng Không
Kích thước 158, 5 x 78, 99 x 8, 5mm 158, 5 x 77, 7 x 8 mm
Phiên bản Android Android 8.1 (sắp cập nhật) Android 8.1
Mạng GSM: 850/900/1800/1900

WCDMA: 1/2/3/4/5/8

FDD-LTE:

1/2/3/4/5/7/8/12/13/14/17/18/19/20/26/28/29/30/32/66/71

TDD LTE: 38/39 / 40/41/48

TD-SCDMA: 34/39

LAA: 46

4 × 4 MIMO: 1/2/3/4/7/30/38/48/66

GSM: GSM bốn băng tần

UMTS: B1 / 2/3/4/5/8 LTE: B1 / 2/3/4/5/7/8/12/17/19/20/26/26/28/29/30/66

TDD LTE: B38 / 39/40/41

TD-SCDMA: B34 / 39

Cuối cùng, hãy nói về giá cả. Razer Phone 2 được bán với mức giá 799 đô la cho phiên bản 64 GB và 899 đô la cho phiên bản 128 GB, tăng 100 đô la so với Razer Phone thế hệ đầu tiên.

Phông chữ chính quyền Android

Điện thoại thông minh

Lựa chọn của người biên tập

Back to top button