Internet

Bảng mã Ansi

Mục lục:

Anonim

Mã ANSI xuất phát từ từ viết tắt của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ , giống như mã Tiêu chuẩn Mỹ cho ngôn ngữ lập trình C. Nó được tạo ra vào năm 1963 và được sinh ra để mở rộng và đặt hàng cả ký hiệu và ký tự trên máy tính của chúng tôi.

Những gì tiêu chuẩn này cho phép là diễn giải các mã số thành ký tự. Vào thời điểm MS-DOS và Windows 95, nhiều người đã nhấn ALT và quay số 126, tạo ra ký tự " ~ " nổi tiếng. Tôi để lại cho bạn cái bàn này luôn luôn tốt để có trong tay.

BẢNG MÃ ANSI

chr (33) =! chr (34) = Thắng chr (35) = # chr (36) = $ chr (37) =% chr (38) = &
chr (39) = ' chr (40) = ( chr (41) =) chr (42) = * chr (43) = + chr (44) =,
chr (45) = - chr (46) =. chr (47) = / chr (48) = 0 chr (49) = 1 chr (50) = 2
chr (51) = 3 chr (52) = 4 chr (53) = 5 chr (54) = 6 chr (55) = 7 chr (56) = 8
chr (57) = 9 chr (58) =: chr (59) =; chr (60) = < chr (61) = = chr (62) =>
chr (63) =? chr (64) = @ chr (65) = A chr (66) = B chr (67) = C chr (68) = D
chr (69) = E chr (70) = F chr (71) = G chr (72) = H chr (73) = tôi chr (74) = J
chr (75) = K chr (76) = L chr (77) = M chr (78) = N chr (79) = O chr (80) = P
chr (81) = Q chr (82) = R chr (83) = S chr (84) = T chr (85) = U chr (86) = V
chr (87) = W chr (88) = X chr (89) = Y chr (90) = Z chr (91) = chr (94) = ^ chr (95) = _ chr (96) = ` chr (97) = a chr (98) = b
chr (99) = c chr (100) = d chr (101) = e chr (102) = f chr (103) = g chr (104) = h
chr (105) = i chr (106) = j chr (107) = k chr (108) = l chr (109) = m chr (110) = n
chr (111) = o chr (112) = p chr (113) = q chr (114) = r chr (115) = s chr (116) = t
chr (117) = u chr (118) = v chr (119) = w chr (120) = x chr (121) = y chr (122) = z
chr (123) = chr (124) = chr (126) = ~ chr (127) = chr (128) = €
chr (129) = chr (130) = chr (131) = chr (132) = chr (133) = đào chr (134) =
chr (135) = chr (136) = chr (137) = chr (138) = chr (139) = Đổi chr (140) =
chr (141) = chr (142) = chr (143) = chr (144) = chr (145) = ' chr (146) = '
chr (147) = Thắng chr (148) = chr (149) = • chr (150) = - chr (151) = - chr (152) =
chr (153) = ™ chr (154) = š chr (155) = trên mạng chr (156) = chr (157) = chr (158) = ž
chr (159) = chr (160) = chr (161) = chr (162) = chr (163) = £ chr (164) =
chr (165) = chr (166) = chr (167) = § chr (168) = chr (169) = © chr (170) = th
chr (171) = « chr (172) = chr (173) = chr (174) = ® chr (175) = chr (176) = °
chr (177) = ± chr (178) = ² chr (179) = chr (180) = ơi chr (181) = Gian chr (182) =
chr (183) = · chr (184) = chr (185) = chr (186) = º chr (187) = » chr (188) =
chr (189) = chr (190) = chr (191) = chr (192) = À chr (193) = Á chr (194) = Â
chr (195) = Ã chr (196) = chr (197) = chr (198) = chr (199) = chr (200) =
chr (201) = chr (202) = Ê chr (203) = chr (204) = Ì chr (205) = Í chr (206) =
chr (207) = chr (208) = Đ chr (209) = chr (210) = Ò chr (211) = Ó chr (212) = Ô
chr (213) = chr (214) = chr (215) = × chr (216) = chr (217) = Ù chr (218) = Ú
chr (219) = chr (220) = chr (221) = Ý chr (222) = chr (223) = ß chr (224) = à
chr (225) = á chr (226) = â chr (227) = ã chr (228) = ä chr (229) = chr (230) =
chr (231) = ç chr (232) = è chr (233) = é chr (234) = ê chr (235) = ë chr (236) = ì
chr (237) = í chr (238) = chr (239) = ï chr (240) = ð chr (241) = ñ chr (242) = ò
chr (243) = hoặc chr (244) = ô chr (245) = õ chr (246) = ö chr (247) = chr (248) = ø
chr (249) = ù chr (250) = ú chr (251) = û chr (252) = ü chr (253) = ý chr (254) =

Nếu bài viết này về mã ANSI đã giúp bạn, vui lòng nhận xét về bài viết và chúng tôi mời bạn để lại cho chúng tôi một lượt thíchchia sẻ nó với bạn bè của bạn.

Internet

Lựa chọn của người biên tập

Back to top button