So sánh: lg g2 vs lg nexus 4
Chúng tôi sẽ thực hiện so sánh giữa LG G2 và LG Nexus 4. Điện thoại thông minh mới nhất của công ty LG Hàn Quốc, LG G2 chưa được bán tại Tây Ban Nha, nhưng bạn có thể tìm thấy nó trong cửa hàng trực tuyến của một công ty Đức với mức giá € 599, model có bộ nhớ trong 16 GB và giá € 629. model 32GB. Ngày ra mắt của điện thoại di động này đến thị trường Tây Ban Nha vẫn chưa được xác nhận. LG Nexus 4, một điện thoại thông minh Google được bán với giá € 299 cho model 8 GB và € 349 cho model 16 GB.
Cả LG Nexus 4 và LG G2 đều có cùng hệ điều hành, phiên bản Android mới nhất, Android 4.2.2 Jelly Bean.
Hãy bắt đầu bằng cách đánh giá màn hình. Đối với inch của nó, LG G2 với 5, 2 inch giành chiến thắng trước LG Nexus 4, vẫn còn 4, 7 inch. Sự khác biệt lớn giữa hai điện thoại thông minh này đi kèm với độ phân giải của cả hai màn hình; LG G2 có 1920 × 1080 pixel và LG Nexus 4 268 × 1280 pixel, thấp hơn nhiều. Trong cả hai trường hợp, màn hình đều có công nghệ IPS.
Như chúng tôi đã đề cập, LG G2 có hai model, một có bộ nhớ trong 16 GB và một có 32 GB. LG Nexus 4 cũng có hai phiên bản trên thị trường, một trong số đó là 8 GB và 16 GB còn lại. Rằng nếu bộ nhớ của LG G2 có thể mở rộng lên tới 64 GB bằng cách lắp thẻ nhớ microSD, điều mà LG Nexus 4 không có.
Camera của cả hai Smartphone cũng khác nhau rất nhiều. Trong khi LG G2 có 13 megapixel, thì LG Nexus 4 chỉ còn lại 8 megapixel. Cả hai đều có đèn flash LED và tự động lấy nét. Tuy nhiên, LG G2 có một số công nghệ bổ sung như OIS để làm cho ảnh thật hơn nhiều với màu sắc sắc nét hơn nhiều.
Trong cường độ pin, LG G2 cũng đánh bại LG Nexus 4. Và đó là, Smartphone Hàn Quốc có 3000 mAh. LG Nexus 4 có 2100 mAh. Mặc dù vậy, cả hai điện thoại thông minh đều có pin rất tốt, một trong những điện thoại lớn nhất được biết đến trên thị trường.
TÍNH NĂNG | LG G2 | LG Nexus 4 |
HIỂN THỊ | 5.2 IPS IPS HD thật. | 4.7 IPS IPS WXGA. |
GIẢI QUYẾT | 1.920 × 1.080 pixel 443ppi. | 1280 x 768 pixel 320 ppi. |
LOẠI HIỂN THỊ | Kính cường lực 3. | Kính cường lực và kính cường lực 2. |
CHIP HÌNH ẢNH. | Adreno 330. | Adreno 320 |
BỘ NHỚ | Hai phiên bản, một trong 16 Gb và một phiên bản 32 Gb. Lưu ý rằng nó không có microsd. | Hai phiên bản 8 hoặc 16GB. |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG | Android 4.2.2. Thạch đậu. | Android 4.2 Jelly Bean |
PIN | 3.000 mAh | 2.100 mAh |
KẾT NỐI | WiFi 802.11 a / b / g / n / ac
GPS / KÍNH NFC LTE Bluetooth® 4.0 Đài FM. DLNA. |
WiFi 802.11 a / b / g / n
A-GPS / KÍNH NFC Sạc không dây. Bluetooth® 4.0 HDMI (SlimPort) MicroUSB. |
MÁY ẢNH REAR | 13 Megapixel với đèn LED lấy nét tự động, cảm biến BSI, OIS và chất lượng Full HD. | 8 Megapixel - với đèn flash LED lấy nét tự động. |
MÁY ẢNH TRƯỚC | 2.1 MP Full HD. | 1, 3 MP |
VƯỢT QUÁ | 2.5G (GSM / GPRS / EDGE): 850/900/1800/1900 MHz
3G (HSPA + 42Mbps): 850/900/1900/2100 MHz Cảm biến gia tốc 4G (LTE Cat 3 100 / 50Mbps). Cảm biến con quay hồi chuyển. Cảm biến ánh sáng. Hai nút phía sau. |
GSM / UMTS / HSPA + GSM / EDGE / GPRS miễn phí (850, 900, 1800, 1900 MHz) 3G (850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz) HSPA + 21
Gia tốc kế. La bàn kỹ thuật số. Con quay hồi chuyển Micro La bàn Ánh sáng xung quanh. Phong vũ biểu. |
QUY TRÌNH | Qualcomm Snapdragon 800 đến 2, 26 Ghz 4 lõi. | Qualcomm Snapdragon (TM) Pro S4 |
Bộ nhớ RAM | 2 GB. | 2 GB. |
TRỌNG LƯỢNG | 143 gram. | 139 gram |
So sánh: asus nexus 7 vs asus nexus 7 (2013)
So sánh giữa Asus Nexus 7 (2012) và Asus Nexus 7 (2013) mới một cách chi tiết: đặc điểm kỹ thuật, thiết kế, giá cả và các lựa chọn thay thế khác với Asus, Samsung và Bq.
So sánh: bq aquaris 5 vs lg nexus 4
So sánh Bq Aquaris và LG Nexus 4: đặc điểm, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, camera, card đồ họa và giá cả.
So sánh: LG Nexus 5 vs LG Nexus 4
So sánh giữa hai thiết bị đầu cuối cao cấp của Google, LG Nexus 5 và LG Nexus 4: tính năng, hệ điều hành, bảng với thông số kỹ thuật, máy ảnh, card đồ họa và giá cả.